• Xe tải Hyundai Mighty 75S 4 Tấn Thùng Mui Bạt
  • Xe tải Hyundai Mighty 75S 4 Tấn Thùng Mui Bạt
  • Xe tải Hyundai Mighty 75S 4 Tấn Thùng Mui Bạt
  • Xe tải Hyundai Mighty 75S 4 Tấn Thùng Mui Bạt
  • Xe tải Hyundai Mighty 75S 4 Tấn Thùng Mui Bạt

Xe tải Hyundai Mighty 75S 4 Tấn Thùng Mui Bạt

Giá bán 666,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

  • Loại xe:  Hyundai Mighty 75S (Thùng mui bạt)
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng: 4.600 x 2.050 x 670/1.850 mm
  • Kích thước tổng thể: 6.470 x 2.190 x 2.990 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 4.200 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 3.100 /7.500 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 8.25 - 16 (Có ruột)
Average rating: 4.9, based on139 reviews

Mô tả

Hyundai Mighty 75S xe tải năng động giành cho các khu vực đông đúc

Nếu như Hyundai Mighty 110S với tải trọng 7 tấn vẫn chưa đáp ứng được nhu cầu vận chuyển trong các khu vực bận rộn và đông đúc thì có lẽ Mighty 4 tấn sẽ là sự lựa chọn hoàn hảo dành cho các bác tài. Với cấu trúc không có nhiều khác biệt cộng với sự nhỏ gọn và linh hoạt, Mighty 75S hi vọng sẽ mang đến những trải nghiệm tốt nhất trên các cung đường.

Xem thêm: Hyundai Mighty 110S với tải trọng lên đến 7 tấn

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6.470 x 2.190 x 2.990
Kích thước thùng xe (mm) 4.600 x 2.050 x 670/1.850

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.100
Tải trọng hàng hóa (Kg) 4.200
Tải trọng toàn bộ (Kg) 7.500  
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Ngoại thất

Điều có thể dễ dàng nhận thấy nhất ở Hyundai Mighty 75S là sự hiện đại và linh hoạt bởi đối tượng khách hàng mà Hyundai hướng đến cho dòng xe này là những khu vực chật hẹp, khó di chuyển. Với kích thước thùng Dài x Rộng x Cao là 4.600 x 2.050 x 670/1.850 mm, Mighty 75S 4 tấn đã đáp ứng được yêu cầu này của thị trường.

canh cua hyundai mighty 110scủa chỉnh điện hyundai mighty 110sgương chiếu hậu hyundai mighty 110s

bậc thang hyundai mighty 110sđèn pha hyundai mighty 110slốp xe hyundai mighty 110s

Sự linh hoạt của Mighty 4 tấn còn được thể hiện qua góc cửa mở rộng 70 độ, dễ dàng trong quá trình lên xuống, bậc lên xuống đặt ở vị trí thuận lợi.

Hyundai Mighty 75S còn được trang bị lốp với kích thước 7.00-16 thuận lợi trong các điều kiện địa hình khác nhau.

Các phụ tùng khác như gương chiếu hậu, đèn pha cũng được thiết kế đầy đủ đảm bảo các yếu tố an toàn.

Một điểm cải tiến đáng được ghi nhận của Mighty 75S chính là hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi với ưu điểm lớn nhất chính là giảm rung sốc xuống mức tối thiểu.

Nội thất

Sự khác biệt mang tính điểm nhấn của các dòng xe tải Hyundai so với các thương hiệu khác chính là cabin luôn được đảm bảo rộng rãi và thoải mái. Đảm bảo được sự rộng rãi cũng đồng nghĩa với có thêm nhiều không gian cho sự sáng tạo các tiện ích khác: điều hòa chỉnh tay, hộc chứa đồ, chỗ để cốc, ngăn để tài liệu…

cần số hyundai mighty 110sradio hyundai mighty 110sđèn la phong hyundai mighty 110sthắng tay hyundai mighty 110s

ngăn chứa đồ hyundai mighty 110smáy lạnh hyundai mighty 110shộc đựng đồ hyundai mighty 110sđồng hồ hyundai mighty 110s

ghế nệm hyundai mighty 110svô lăng hyundai mighty 110sngăn chứa đồ hyundai mighty 110sche nắng hyundai mighty 110s

Các thiết kế nổi bật khác bao gồm bảng điều khiển trung tâm thiết kế cong, vô lăng gật gù, cụm đồng hồ trung tâm, đầu audio kết nối Radio/AUX.

Với sự am hiểu thị trường nhiều năm, Hyundai đã mang đến một Mighty 4 tấn với đầy đủ tiêu chuẩn đáp ứng những nhu cầu thiết yếu, đảm bảo sức khỏe về cả thể chất lẫn tinh thần cho người lái. Các thiết kế này được nghiên cứu và phát triển bởi các chuyên gia đầu ngành của Hyundai và đã được chứng thực qua các kiểm nghiệm thực tế.

Động cơ

Có lẽ sẽ còn nhiều bác tài băn khoăn với cơ chế vận hành động cơ xe Mighty 75S bởi kích thước nhỏ gọn của nó. Nhưng nếu xem xét các chỉ số dưới đây, băn khoăn đó sẽ được dẹp bỏ:

Động cơ D4GA 140ps/2,700rpm

Dung tích xylanh : 3,933cc

Mô-men xoắn tối đa : 38kg.m/1,400rpm

dung tích xi lanh hyundai mighty 110s động cơ euro 4 hyundai mighty 110s công suất hyundai mighty 110s

Sức mạnh của động cơ được thể hiện thông qua hộp số M035S5, 5 số tiến, 1 số lùi. Hyundai 75S dựa vào các chỉ số này để có thể hoạt động một cách trơn tru nhưng tiết kiệm được nhiên liệu tối đa.

An toàn của Mighty 4 tấn

Như đã đề cập, Hyundai luôn hướng đến một hình ảnh linh hoạt nhưng vẫn khỏe khoắn và chắc chắn, Hyundai Mighty 75S cũng không phải là ngoại lệ. Cabin được cấu tạo bằng khung thép dày, hấp thụ lực. Khung sát xi cũng được sản xuất từ thép siêu chắc chắn do đã qua xử lý nhiệt và gia cố với các ốc vít bolt-loại mới. Áp dụng những kỹ thuật công nghiệp mới này vào dây chuyền, Hyundai đã chứng minh được sự “đón đầu” và đổi mới của mình.

khung gầm hyundai mighty 110scabin hyundai mighty 110skhung gầm xe hyundai mighty 110s

Hyundai 75S 4 tấn còn nổi bật với hệ thống điều hòa lực phanh theo tải trọng giúp kiểm soát và chủ động hơn trong quá trình hoạt động.

Mighty 4 tấn có cabin lật nghiêng một góc 50 độ, nhằm 2 mục đích là giảm tiếng ổn và hơi nóng cũng như tạo điều kiện thuận lợi cho quá trình sửa chữa, bảo dưỡng.

Giá xe tải Hyundai Mighty 75S tốt nhất tại Hyundai Nam Phát

Linh hoạt, tiện lợi và an toàn nhưng vẫn đảm bảo mức giá phù hợp với đa số người sử dụng, Hyundai Mighty 75S hứa hẹn sẽ mang đến một sự lựa chọn mới trên thị trường Việt Nam.

Số điện thoại hotline 096.7779.886 luôn sẵn sàng để hỗ trợ những giải đáp của quý khách hàng.

Dự toán trả góp

666,000,000

466,200,000

7,770,000

1,612,275

9,382,275

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1466,200,0007,770,0003,224,55010,994,550458,430,000
2458,430,0007,770,0003,170,80810,940,808450,660,000
3450,660,0007,770,0003,117,06510,887,065442,890,000
4442,890,0007,770,0003,063,32310,833,323435,120,000
5435,120,0007,770,0003,009,58010,779,580427,350,000
6427,350,0007,770,0002,955,83810,725,838419,580,000
7419,580,0007,770,0002,902,09510,672,095411,810,000
8411,810,0007,770,0002,848,35310,618,353404,040,000
9404,040,0007,770,0002,794,61010,564,610396,270,000
10396,270,0007,770,0002,740,86810,510,868388,500,000
11388,500,0007,770,0002,687,12510,457,125380,730,000
12380,730,0007,770,0002,633,38310,403,383372,960,000
13372,960,0007,770,0002,579,64010,349,640365,190,000
14365,190,0007,770,0002,525,89810,295,898357,420,000
15357,420,0007,770,0002,472,15510,242,155349,650,000
16349,650,0007,770,0002,418,41310,188,413341,880,000
17341,880,0007,770,0002,364,67010,134,670334,110,000
18334,110,0007,770,0002,310,92810,080,928326,340,000
19326,340,0007,770,0002,257,18510,027,185318,570,000
20318,570,0007,770,0002,203,4439,973,443310,800,000
21310,800,0007,770,0002,149,7009,919,700303,030,000
22303,030,0007,770,0002,095,9589,865,958295,260,000
23295,260,0007,770,0002,042,2159,812,215287,490,000
24287,490,0007,770,0001,988,4739,758,473279,720,000
25279,720,0007,770,0001,934,7309,704,730271,950,000
26271,950,0007,770,0001,880,9889,650,988264,180,000
27264,180,0007,770,0001,827,2459,597,245256,410,000
28256,410,0007,770,0001,773,5039,543,503248,640,000
29248,640,0007,770,0001,719,7609,489,760240,870,000
30240,870,0007,770,0001,666,0189,436,018233,100,000
31233,100,0007,770,0001,612,2759,382,275225,330,000
32225,330,0007,770,0001,558,5339,328,533217,560,000
33217,560,0007,770,0001,504,7909,274,790209,790,000
34209,790,0007,770,0001,451,0489,221,048202,020,000
35202,020,0007,770,0001,397,3059,167,305194,250,000
36194,250,0007,770,0001,343,5639,113,563186,480,000
37186,480,0007,770,0001,289,8209,059,820178,710,000
38178,710,0007,770,0001,236,0789,006,078170,940,000
39170,940,0007,770,0001,182,3358,952,335163,170,000
40163,170,0007,770,0001,128,5938,898,593155,400,000
41155,400,0007,770,0001,074,8508,844,850147,630,000
42147,630,0007,770,0001,021,1088,791,108139,860,000
43139,860,0007,770,000967,3658,737,365132,090,000
44132,090,0007,770,000913,6238,683,623124,320,000
45124,320,0007,770,000859,8808,629,880116,550,000
46116,550,0007,770,000806,1388,576,138108,780,000
47108,780,0007,770,000752,3958,522,395101,010,000
48101,010,0007,770,000698,6538,468,65393,240,000
4993,240,0007,770,000644,9108,414,91085,470,000
5085,470,0007,770,000591,1688,361,16877,700,000
5177,700,0007,770,000537,4258,307,42569,930,000
5269,930,0007,770,000483,6838,253,68362,160,000
5362,160,0007,770,000429,9408,199,94054,390,000
5454,390,0007,770,000376,1988,146,19846,620,000
5546,620,0007,770,000322,4558,092,45538,850,000
5638,850,0007,770,000268,7138,038,71331,080,000
5731,080,0007,770,000214,9707,984,97023,310,000
5823,310,0007,770,000161,2287,931,22815,540,000
5915,540,0007,770,000107,4857,877,4857,770,000
607,770,0007,770,00053,7437,823,7430
xem thêm

Các Xe Tải Trung khác