• Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp
  • Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp

Xe Tải Hyundai Porter 1,5 Tấn H150 Thành Công Lắp Ráp

Giá bán 360,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

  • Loại xe: Xe tải Hyundai Porter H150 (TMB)
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng: 3130 x 1630 x 1400/1770 mm
  • Kích thước tổng thể: 5240 x 1760 x 2650 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 1.490 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 1.815 /3.500 kg
  • Động cơ: D4CB, Dung tích xi lanh: 2.497 cc, 4 kỳ, 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 145R13 (có ruột)
Average rating: 4.9, based on139 reviews

Mô tả

Với quan điểm phát triển bền vững, mang đến những giá trị tốt đẹp nhất cho khách hàng và xã hội, Hyundai Thành Công mong muốn đóng góp cho cộng đồng, xây dựng vị thế cho nền Công nghiệp Ô tô Việt Nam trong khu vực cũng như trên toàn thế giới. Lấy khách hàng làm trọng tâm, Hyundai Thành Công luôn nỗ lực để tạo ra các sản phẩm khác biệt và dịch vụ chu đáo, nhằm gia tăng sự hài lòng của khách hàng. Hyundai Thành Công kết hợp với nhà máy Hyundai Motor cho ra dòng xe tải nhẹ Hyundai Porter H150 1,5 tấn với chất lượng hàng đầu thế giới, giá cả phải chăng, mang đến cho quý khách hàng sự lựa chọn tuyệt vời.

Xem thêm:

Thùng Mui Bạt Vách Suốt

 

Thùng Mui Bạt Mở 5 Bửng

 

Thông số kỹ thuật

Kích thước

Kích thước tổng thể (mm) 5240 x 1760 x 2650
Kích thước thùng xe (mm) 3130 x 1630 x 1400/1770

Tải trọng

Tải trọng bản thân (Kg) 1815
Tải trọng hàng hóa (Kg) 1.490
Tải trọng toàn bộ (Kg) 3.500 
Số người chở (Người) 03

Động cơ

Mã động cơ D4CB
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 2.497
Công suất cực đại (Ps) 130/ 3.800
Momen xoắn cực đại (Kgm) 255 /1.500-3.500
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 65

Hộp số

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

Hệ thống treo

Trước Kiểu treo độc lập, thanh xoắn, thanh cân bằng, giản chấn thủy lực
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực

Vành & Lốp xe

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe trước 195/70R15C 8PR
Cỡ lốp xe sau 145R13C 8PR
Công thức bánh 4 x 2

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh (trước/ sau) Dẫn động thủy lực 2 dòng chân không, kiểu đĩa phía trước và tang trống phía sau

Ngoại thất

 

 

Xe tải Hyundai Porter H150 1,5 tấn sở hữu thiết kế khá thanh lịch dễ nhìn phù hợp với thị hiếu người tiêu dùng Việt và mang tính khí động học cao, bên cạnh đó thiết kế nhỏ gọn với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là 5175 x 1740 x 1970 mm, dễ dàng di chuyển vào khu vực đông đúc, đường nhỏ hẹp, phù hợp với đặc tính giao thông ở Việt Nam.

kinh chieu hau xe tai hyundai porter h150 1,5 tanthung hang xe tai hyundai porter h150 1,5 tan

Xe được sơn hoàn toàn bởi nhà máy Hyudnai Thành Công với tiêu chuẩn 3 lớp: Sơn lót, sơn phủ, sơn bóng bảo vệ bên ngoài đảm bảo chất lượng như mới theo thời gian. Hiện dòng xe tải Hyundai Porter H150 1,5 tấn Thành Công có 2 phiên bản màu sắc cho khách hàng chọn lựa: màu trắng và màu xanh.

Ngoại thất của xe được trang bị hiện đại mang lại hiệu quả sử dụng và tính an toàn cao như: cặp đèn phía trước được cả tiến thành đèn halogen sáng vượt trội, kết hợp đèn sương mù phía trước, đèn xi nhan hai bên giúp chạy khi thời tiết xấu.

Xe sử dụng cỡ lốp 195/70R15C - 8PR (bánh trước) và 145R13C - 8PR (bánh sau) tương ứng với vành trước bằng thép loại 5.5L x 15 inch, và vành sau  bằng thép loại 4J x 13 inch.

Nội thất

Tuy bản thân là dòng xe tải nhẹ nhưng dòng sản phẩm xe tải Hyundai Porter H150 1,5 tấn Thành Công lại sở hữu nội thất đẹp và sang trọng với thiết kế sắc sảo và hài hòa từng đường nét, làm ngỡ ngàng bất cứ ai khi bước vào xe.

ghe ngoi xe tai hyundai porter h150 1,5 tankhay dung nuoc xe tai hyundai porter h150 1,5 tanxe tai hyundai porter h150 1,5 tan

taplo xe tai hyundai porter h150 1,5 tanxe tai hyundai porter h150 1,5 tanxe tai hyundai porter h150 1,5 tan

Khi nói về nội thất, khách hàng thường quan tâm khá nhiều đến trang bị và thiết kế của ghế lái, ở dòng xe tải Hyundai nói chung và xe tải Hyundai Porter HD150 Thành Công nói riêng đều được nhà sản xuất đặc biệt quan tâm đến ghế lái, ghế ngồi bọc da cao cấp có thể điều chỉnh góc độ, dây đai an toàn 3 điểm, hệ thống tay lái trợ lực, gương chiếu hậu  rộng rãi giúp tài xế có thể nhìn rõ tới đuôi xe , góc gương rộng rãi.

xe tai hyundai porter h150 1,5 tanden tran xe tai hyundai porter h150 1,5 tan

Các tiện ích như điều hòa công suất cao, cửa sổ điện, đồng hồ hiển thị thông tin, Hệ thống giải trí bao gồm AM/FM/Radio đi kèm với khe cắm USB, giúp tài xế thoải mái lái xe trên mọi nẻo đường.

Động cơ

dong co xe tai hyundai porter h150 1,5 tan

Xe tải Hyundai Porter H150 1,5 tấn Thành Công hoạt động mạnh mẽ và linh hoạt trên mọi địa hình nhờ trang bị động cơ D4DB  loại 4 kỳ, 4 xy lanh được xếp thẳng hàng, phun nhiên liệu trực tiếp, có thể tích xy lanh là 2907 cc, cho công suất đạt cực đại là  79 sức ngựa, đi cùng với đó là hộp số sàn 5 cấp , mang tới sự linh hoạt, bền bỉ và mạnh mẽ khi hoạt động, đồng thời xe cũng đạt tiêu chuẩn khí thải Euro 4, giúp xe chạy tiết kiệm nhiên liệu hơn và thân thiện với môi trường, phù hợp với quy định đăng kiểm của Cục đăng kiểm và Bộ GTVT.

he thong phanh xe tai hyundai porter h150cua so chinh dien xe tai hyundai porter h150vi sai xe tai hyundai porter h150

Xe tải Hyundai Porter H150 1,5 tấn Thành Công với  khả năng vượt trội đi cùng với mức giá thành hợp lý, việc sở hữu một dòng xe chất lượng trở nên vô cùng dễ dàng đối với khách hàng.

 

Dự toán trả góp

360,000,000

252,000,000

4,200,000

871,500

5,071,500

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1252,000,0004,200,0001,743,0005,943,000247,800,000
2247,800,0004,200,0001,713,9505,913,950243,600,000
3243,600,0004,200,0001,684,9005,884,900239,400,000
4239,400,0004,200,0001,655,8505,855,850235,200,000
5235,200,0004,200,0001,626,8005,826,800231,000,000
6231,000,0004,200,0001,597,7505,797,750226,800,000
7226,800,0004,200,0001,568,7005,768,700222,600,000
8222,600,0004,200,0001,539,6505,739,650218,400,000
9218,400,0004,200,0001,510,6005,710,600214,200,000
10214,200,0004,200,0001,481,5505,681,550210,000,000
11210,000,0004,200,0001,452,5005,652,500205,800,000
12205,800,0004,200,0001,423,4505,623,450201,600,000
13201,600,0004,200,0001,394,4005,594,400197,400,000
14197,400,0004,200,0001,365,3505,565,350193,200,000
15193,200,0004,200,0001,336,3005,536,300189,000,000
16189,000,0004,200,0001,307,2505,507,250184,800,000
17184,800,0004,200,0001,278,2005,478,200180,600,000
18180,600,0004,200,0001,249,1505,449,150176,400,000
19176,400,0004,200,0001,220,1005,420,100172,200,000
20172,200,0004,200,0001,191,0505,391,050168,000,000
21168,000,0004,200,0001,162,0005,362,000163,800,000
22163,800,0004,200,0001,132,9505,332,950159,600,000
23159,600,0004,200,0001,103,9005,303,900155,400,000
24155,400,0004,200,0001,074,8505,274,850151,200,000
25151,200,0004,200,0001,045,8005,245,800147,000,000
26147,000,0004,200,0001,016,7505,216,750142,800,000
27142,800,0004,200,000987,7005,187,700138,600,000
28138,600,0004,200,000958,6505,158,650134,400,000
29134,400,0004,200,000929,6005,129,600130,200,000
30130,200,0004,200,000900,5505,100,550126,000,000
31126,000,0004,200,000871,5005,071,500121,800,000
32121,800,0004,200,000842,4505,042,450117,600,000
33117,600,0004,200,000813,4005,013,400113,400,000
34113,400,0004,200,000784,3504,984,350109,200,000
35109,200,0004,200,000755,3004,955,300105,000,000
36105,000,0004,200,000726,2504,926,250100,800,000
37100,800,0004,200,000697,2004,897,20096,600,000
3896,600,0004,200,000668,1504,868,15092,400,000
3992,400,0004,200,000639,1004,839,10088,200,000
4088,200,0004,200,000610,0504,810,05084,000,000
4184,000,0004,200,000581,0004,781,00079,800,000
4279,800,0004,200,000551,9504,751,95075,600,000
4375,600,0004,200,000522,9004,722,90071,400,000
4471,400,0004,200,000493,8504,693,85067,200,000
4567,200,0004,200,000464,8004,664,80063,000,000
4663,000,0004,200,000435,7504,635,75058,800,000
4758,800,0004,200,000406,7004,606,70054,600,000
4854,600,0004,200,000377,6504,577,65050,400,000
4950,400,0004,200,000348,6004,548,60046,200,000
5046,200,0004,200,000319,5504,519,55042,000,000
5142,000,0004,200,000290,5004,490,50037,800,000
5237,800,0004,200,000261,4504,461,45033,600,000
5333,600,0004,200,000232,4004,432,40029,400,000
5429,400,0004,200,000203,3504,403,35025,200,000
5525,200,0004,200,000174,3004,374,30021,000,000
5621,000,0004,200,000145,2504,345,25016,800,000
5716,800,0004,200,000116,2004,316,20012,600,000
5812,600,0004,200,00087,1504,287,1508,400,000
598,400,0004,200,00058,1004,258,1004,200,000
604,200,0004,200,00029,0504,229,0500
xem thêm

Các Xe Tải Nhỏ khác