Xe tải Hyundai HD360 5 chân là phân khúc tải lớn được Hyundai Motor phân phối vào Việt Nam từ năm 2015, xe được sản xuất dựa trên nền xe của Xe tải Hyundai 4 chân HD320, bằng cách thêm trục giữa với kết cấu nâng hạ giúp xe linh động, cũng như tải trọng cao hơn những dòng xe khác. Xe có tổng trọng tải lên đến 34 tấn, hàng hóa 21 tấn chưa tính dung sai 10%, kích thước thùng xe dài 9,7 mét. Ngoài việc đóng thùng mui bạt, HD360 còn đóng các dạng xe chuyên dùng khác: như HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim, HD360 chở bồn xăng dầu 26 khối...
Xe Tải Hyundai 5 Chân HD360 | Hyundai HD360 5 Chân Nhập Khẩu
Giá bán 2,020,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe Tải Hyundai 5 Chân HD360
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Kích thước thùng: 9720 x 2350 x 720/2150 mm
- Kích thước tổng thể: 12200 x 2500 x 3570 mm
- Tải trọng hàng hóa: 20.900 kg
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 12.970 /34.000 kg
- Động cơ: D6CA - 380 Ps, Dung tích xi lanh: 12.920 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 38 - 40 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 12R22.5 (không ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 9720 x 2350 x 720/2150 |
Kích thước thùng xe (mm) | 12200 x 2500 x 3570 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân (Kg) | 12.970 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 20.900 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 34.000 |
Số người chở (Người) | 02 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D6CA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 12.920 |
Công suất cực đại (Ps) | 380/ 1900 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 380 |
HỘP SỐ
Hộp số | 10 số tiến, 2 số lùi (Hai Tầng) |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12 R 22.6 16PR |
Công thức bánh | 10 x 4 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,442 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 104 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Ngoại thất
Cũng giống như các dòng xe tải hạng nặng, Hyundai HD360 5 chân sở hữu cho mình một thiết kế ngoại thất đơn giản nhưng vô cùng tinh tế, mang đến cái nhìn khỏe khắn và đầy năng động. Nhằm làm giảm tác động trực tiếp của lực cản gió, cabin Hyundai HD360 5 áp dụng nguyên lý khí động học trong thiết kế. Xe Hyundai HD360 có chiều dài cơ sở 12200 x 2500 x 3500 mm.
tầm nhìn bao quát giúp tài xế dễ dàng khái quát được địa hình bên ngoài khi vận hành xe nhờ hệ thống đèn pha chiếu sáng cho tầm chiếu sáng rộng, kết hợp hài hòa với cụm gương chiếu hậu được thiết kế kiểu dáng đẹp, trang bị 3 cần gạt mưa chạy với 2 tốc độ nhanh và chậm thuận tiện khi vận hành trong thời tiết mưa. ngoài ra còn có đèn sương mù đảm bảo an toàn khi vận hành trong thời tiết xấu.
Nhằm tránh ảnh hưởng nhiều của lực cản lăn, Hyundai HD360 được trang bị loại lốp bền bỉ, chống ăn mòn, và có khả năng chịu được tải trọng cao, dùng cỡ lốp 12R22.5 /12R22.5 (loại lốp không săm 16 bố thép), thông số vết bánh trước/sau lần lượt là 2040/1850. Xe có công thức bánh là 10×4. Hệ thống phanh: Khí nén 2 dòng cơ cấu phanh loại tang trống,phanh tay locker.
Xe được trang bị thùng hàng có khả năng chứa 20 tấn hàng hóa, được sản xuất trên công nghệ luyện kim tiên tiên với kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) lần lượt là 9720 x 2350 x 720/2150 mm.
Nội thất
Không chỉ gây ấn tượng về ngoại thất, dòng sản phẩm xe tải Hyundai HD360 5 chân còn mang đến cho người dùng một không gian nội thất vừa tinh tế vừa hiện đại, được thể hiện qua thiết kế và cách bố trí, trang bị đồ nội thất như: 2 ghế ngồi và 1 giường nằm được bọc bằng nỉ chất lượng Hàn Quốc, tay lái trợ lực, cần điều khiển đổ đèo thiết kế ngay tại vô lăng, công tắc nâng hạ chân phụ được đặt ngay bên phải của lái xe. Mang đến cho người lái ví trí tiện lợi, dễ dàng điều khiển.
Nội thất của xe tích hợp đầy đủ các công nghệ giúp khách hàng ngồi lên xe có được cảm giác cực kỳ thoải mái kết hợp cùng với dàn loa cao cấp từ Hàn Quốc, sẽ mang lại lại những bản nhạc với chất lượng cao cấp nhất tới người sử dụng.
Động cơ
Tại thị trường Việt Nam, dòng xe tải Hyundai 5 chân HD360 được nhập về với 2 phiên bản động cơ: phiên bản sử dụng động cơ D6AC, công suất 340Ps, dung tích xy lanh 11149 cc và phiên bản sử dụng động cơ D6AC, công suất 380Ps, dung tích xy lanh 12920 cc. Tương ứng với hộp số M12S2 x 5 cho phiên bản động cơ công suất 340Ps và hộp số H160S2 với 10 số tiến và 2 số lùi cho phiên bản động cơ 380Ps. Đặc tính của thế hệ động cơ D6AC này là hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất 380Ps kết hợp moment xoắn tối đa phù hợp với yêu cầu tải trọng cao. Kết hợp với Turbo tăng áp tối ưu hóa quá trình đốt nhiên liệu, làm giảm khí thải và tăng hiệu quả sử dụng động cơ.
Dự toán trả góp
1,414,000,000
23,566,667
4,890,083
28,456,750
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,414,000,000 | 23,566,667 | 9,780,167 | 33,346,833 | 1,390,433,333 |
2 | 1,390,433,333 | 23,566,667 | 9,617,164 | 33,183,831 | 1,366,866,667 |
3 | 1,366,866,667 | 23,566,667 | 9,454,161 | 33,020,828 | 1,343,300,000 |
4 | 1,343,300,000 | 23,566,667 | 9,291,158 | 32,857,825 | 1,319,733,333 |
5 | 1,319,733,333 | 23,566,667 | 9,128,156 | 32,694,822 | 1,296,166,667 |
6 | 1,296,166,667 | 23,566,667 | 8,965,153 | 32,531,819 | 1,272,600,000 |
7 | 1,272,600,000 | 23,566,667 | 8,802,150 | 32,368,817 | 1,249,033,333 |
8 | 1,249,033,333 | 23,566,667 | 8,639,147 | 32,205,814 | 1,225,466,667 |
9 | 1,225,466,667 | 23,566,667 | 8,476,144 | 32,042,811 | 1,201,900,000 |
10 | 1,201,900,000 | 23,566,667 | 8,313,142 | 31,879,808 | 1,178,333,333 |
11 | 1,178,333,333 | 23,566,667 | 8,150,139 | 31,716,806 | 1,154,766,667 |
12 | 1,154,766,667 | 23,566,667 | 7,987,136 | 31,553,803 | 1,131,200,000 |
13 | 1,131,200,000 | 23,566,667 | 7,824,133 | 31,390,800 | 1,107,633,333 |
14 | 1,107,633,333 | 23,566,667 | 7,661,131 | 31,227,797 | 1,084,066,667 |
15 | 1,084,066,667 | 23,566,667 | 7,498,128 | 31,064,794 | 1,060,500,000 |
16 | 1,060,500,000 | 23,566,667 | 7,335,125 | 30,901,792 | 1,036,933,333 |
17 | 1,036,933,333 | 23,566,667 | 7,172,122 | 30,738,789 | 1,013,366,667 |
18 | 1,013,366,667 | 23,566,667 | 7,009,119 | 30,575,786 | 989,800,000 |
19 | 989,800,000 | 23,566,667 | 6,846,117 | 30,412,783 | 966,233,333 |
20 | 966,233,333 | 23,566,667 | 6,683,114 | 30,249,781 | 942,666,667 |
21 | 942,666,667 | 23,566,667 | 6,520,111 | 30,086,778 | 919,100,000 |
22 | 919,100,000 | 23,566,667 | 6,357,108 | 29,923,775 | 895,533,333 |
23 | 895,533,333 | 23,566,667 | 6,194,106 | 29,760,772 | 871,966,667 |
24 | 871,966,667 | 23,566,667 | 6,031,103 | 29,597,769 | 848,400,000 |
25 | 848,400,000 | 23,566,667 | 5,868,100 | 29,434,767 | 824,833,333 |
26 | 824,833,333 | 23,566,667 | 5,705,097 | 29,271,764 | 801,266,667 |
27 | 801,266,667 | 23,566,667 | 5,542,094 | 29,108,761 | 777,700,000 |
28 | 777,700,000 | 23,566,667 | 5,379,092 | 28,945,758 | 754,133,333 |
29 | 754,133,333 | 23,566,667 | 5,216,089 | 28,782,756 | 730,566,667 |
30 | 730,566,667 | 23,566,667 | 5,053,086 | 28,619,753 | 707,000,000 |
31 | 707,000,000 | 23,566,667 | 4,890,083 | 28,456,750 | 683,433,333 |
32 | 683,433,333 | 23,566,667 | 4,727,081 | 28,293,747 | 659,866,667 |
33 | 659,866,667 | 23,566,667 | 4,564,078 | 28,130,744 | 636,300,000 |
34 | 636,300,000 | 23,566,667 | 4,401,075 | 27,967,742 | 612,733,333 |
35 | 612,733,333 | 23,566,667 | 4,238,072 | 27,804,739 | 589,166,667 |
36 | 589,166,667 | 23,566,667 | 4,075,069 | 27,641,736 | 565,600,000 |
37 | 565,600,000 | 23,566,667 | 3,912,067 | 27,478,733 | 542,033,333 |
38 | 542,033,333 | 23,566,667 | 3,749,064 | 27,315,731 | 518,466,667 |
39 | 518,466,667 | 23,566,667 | 3,586,061 | 27,152,728 | 494,900,000 |
40 | 494,900,000 | 23,566,667 | 3,423,058 | 26,989,725 | 471,333,333 |
41 | 471,333,333 | 23,566,667 | 3,260,056 | 26,826,722 | 447,766,667 |
42 | 447,766,667 | 23,566,667 | 3,097,053 | 26,663,719 | 424,200,000 |
43 | 424,200,000 | 23,566,667 | 2,934,050 | 26,500,717 | 400,633,333 |
44 | 400,633,333 | 23,566,667 | 2,771,047 | 26,337,714 | 377,066,667 |
45 | 377,066,667 | 23,566,667 | 2,608,044 | 26,174,711 | 353,500,000 |
46 | 353,500,000 | 23,566,667 | 2,445,042 | 26,011,708 | 329,933,333 |
47 | 329,933,333 | 23,566,667 | 2,282,039 | 25,848,706 | 306,366,667 |
48 | 306,366,667 | 23,566,667 | 2,119,036 | 25,685,703 | 282,800,000 |
49 | 282,800,000 | 23,566,667 | 1,956,033 | 25,522,700 | 259,233,333 |
50 | 259,233,333 | 23,566,667 | 1,793,031 | 25,359,697 | 235,666,667 |
51 | 235,666,667 | 23,566,667 | 1,630,028 | 25,196,694 | 212,100,000 |
52 | 212,100,000 | 23,566,667 | 1,467,025 | 25,033,692 | 188,533,333 |
53 | 188,533,333 | 23,566,667 | 1,304,022 | 24,870,689 | 164,966,667 |
54 | 164,966,667 | 23,566,667 | 1,141,019 | 24,707,686 | 141,400,000 |
55 | 141,400,000 | 23,566,667 | 978,017 | 24,544,683 | 117,833,333 |
56 | 117,833,333 | 23,566,667 | 815,014 | 24,381,681 | 94,266,667 |
57 | 94,266,667 | 23,566,667 | 652,011 | 24,218,678 | 70,700,000 |
58 | 70,700,000 | 23,566,667 | 489,008 | 24,055,675 | 47,133,333 |
59 | 47,133,333 | 23,566,667 | 326,006 | 23,892,672 | 23,566,667 |
60 | 23,566,667 | 23,566,667 | 163,003 | 23,729,669 | 0 |