• Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc
  • Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc

Xe Tải Hyundai HD210 3 Chân Rút Nhập Khẩu Trực Tiếp Từ Hàn Quốc

Giá bán 1,350,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

  • Loại xe: Xe tải Hyundai HD210
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Kích thước thùng: 7400 x 2270 x 720/2100 mm
  • Kích thước tổng thể: 9750 x 2400 x 3260
  • Tải trọng hàng hóa: 13.500 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 6555 /20.250 kg
  • Động cơ:   D6GA, Dung tích xi lanh: 5.899 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 18 - 20 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 8.25R19.5 (không ruột)
Average rating: 4.9, based on139 reviews

Mô tả

Hiện nay, thị trường xe tải ngày càng sôi động và đa dạng từ thương hiệu cho đến các dòng sản phẩm, mang đến cho quý khách hàng nhiều sự lựa chọn tuy nhiên cũng không ít người tiêu dùng hoang mang khi đứng trước hằng hà các dòng sản phẩm xe tải. Để giúp quý khách hàng có cái nhìn tổng quát hơn, bài viết này xin giới thiệu đến người đọc một trong những sản phẩm tiêu biểu trong phân khúc xe tải nặng: xe tải Hyundai HD210 13.5 tấn. Là dòng xe hội tụ nhiều điểm ưu việt, được đánh giá cao và tạo được niềm tin dùng.

Thông số kỹ thuật

Kích thước

Kích thước tổng thể (mm) 9750 x 2400 x 3260
Kích thước thùng xe (mm) 7400 x 2270 x 720/2100

Tải trọng

Tải trọng bản thân (Kg) 6555
Tải trọng hàng hóa (Kg) 13500
Tải trọng toàn bộ (Kg) 20.250  
Số người chở (Người) 03

Động cơ

Mã động cơ D6GA2B 
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5.899 
Công suất cực đại (Ps) 225/2.500 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 65/1.700 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 2
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 200 

Hộp số

Hộp số 6 số tiến, 1 số lùi 

Hệ thống treo

Trước Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực 
Sau Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực 

Vành & Lốp xe

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 245/70R19.5-14PR 
Công thức bánh 6 x 4

Đặc tính vận hành

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,299 
Vận tốc tối đa (km/h) 139 

Hệ thống phanh

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, khí nén 2 dòng 

Ngoại thất

Xe tải Hyundai HD210 3 chân rút 13.5 tấn được nâng tải từ dòng Hyundai HD240 5 tấn, với thiết kế hệ thống 3 trục (chân giò rút) giúp linh hoạt điều chỉnh khi vận chuyển không tải, tiết kiệm nhiên liệu tối ưu. Xe được thiết kế theo phong cách trẻ trung và rất gọn gàng để đảm bảo giúp cho xe tăng tốc lướt gió rất nhanh trong mọi điều kiện thời tiết.

bat len xuong hd210cang xe hd210tay nam cua hd210

Ngoại thất vẫn là những nét thiết kế truyền thống, đơn giản nhưng vô cùng tinh tế, sắc sảo, đặc trưng của thương hiệu vốn đã nổi tiếng khắp thế giới. Cabin áp dụng nguyên lý khí động học với cánh gió 2 bên giúp giảm sức cản của không khí khi xe đạt tốc độ cao, giảm tiếng ồn dội vào khoang cabin đồng thời tiết kiệm nhiên liệu hiệu quả. Ngoài ra xe còn được trang bị cabin lật giúp kiểm tra, bảo dưỡng, sửa chữa xe được thuận lợi, lò so treo giúp giảm sóc và dung động từ mặt đường truyền lên khi vận hành xe. Xe sở hữu kích thước tổng quát (dài x rộng x cao) 9750 x 2400 x 3260 mm.

 

cabin hd210can truoc hd210cổ bô hd210

Động cơ được làm mát nhanh chóng nhờ trang bị hệ thống lưới tản nhiệt với thiết kế cứng cáp, 3 thanh ngang to bản. Thùng khung mui phủ bạt với kích thước lòng thùng hàng 7400 x 2270 x 720/2100 mm, Thùng xe được đóng theo quy định của Cục Đăng Kiểm, ban hành trong thông tư mới của bộ Giao Thông Vận Tải. Loại thùng cho phép chở được đa dạng hàng hóa. Giúp quý khách hàng linh hoạt hơn.

Nội thất

Ngoài vượt trội về tải trọng và thiết kế ngoại thất tối ưu, xe tải Hyundai HD210 13,5 tấn còn sở hữu một không gian nội thất đáng ngạc nhiên. Nội thất rộng rãi đem lại sự thoải mái cho người dùng. Bên cạnh đó là các trang bị tiện ích như: Hệ thống điều hòa không khí với hệ thống sưởi ấm, thông gió và máy lạnh được điều khiển bởi một hệ thống quạt gió mạnh mẽ, nén và trao đổi nhiệt hiệu quả. Không khí được đưa vào cabin qua nhiều cửa giúp người lái cảm thấy thoải mái bất kể thời tiết bên ngoài như thế nào.

may lạnh hd210ô khóa hd210radio hd210

tay lái hd210vô lăng hd210cần số hd210

Cabin HD210 được trang bị ghế lái có thể điều chỉnh được để phù hợp với dáng người lái, ghế được bọc chất liệu cao cấp có nhúng cường lực cao tạo cảm giác thoải mái khi ngồi, kết hợp với hệ thống tay lái trợ lực. Phía sau còn được trang bị thêm giường nằm với không gian rộng rãi và đèn trần cabin, giúp tài xế nghỉ ngơi trong những hành trình dài. Vừa đảm bảo sức khỏe và tinh thần để có thể điều khiển phương tiện an toàn và hiệu quả.

Động cơ

Điểm mạnh của dòng xe tải Hyundai HD210 13,5 tấn là được trang bị động cơ Diesel thế hệ mới loại 4 kỳ 6 xy lanh thẳng hàng vượt trội, tiếng nổ máy khá êm, phun nhiên liệu trực tiếp vào xy lanh, trang bị turbo tăng áp, động cơ được làm mát bằng nước, dung tích xy lanh là 5899 cc, cho công suất tối đa là 165 kW/ 2500 v/ph, với đầy đủ các công năng mạnh mẽ. Động cơ giúp tiết kiệm nhiên liệu và thân thiện với môi trường.

động cơ hd210satxi hd210

Bên cạnh đó xe tải Hyundai HD210 13,5 tấn còn được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS, bộ chống trượt cùng với cơ chế tự động điều chỉnh lực phanh, hệ thống phanh toàn phần bằng khí nén giúp tạo lực phanh tốt nhất.

cabin hd210hệ thống thắng hd210

Dòng xe tải Hyundai HD210 13,5 tấn mang trong mình những đặc điểm nổi bật đi kèm với mức giá phù hợp sẽ đem lại cho quý khách hàng những lợi ích kinh tế.

Dự toán trả góp

1,350,000,000

945,000,000

15,750,000

3,268,125

19,018,125

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1945,000,00015,750,0006,536,25022,286,250929,250,000
2929,250,00015,750,0006,427,31322,177,313913,500,000
3913,500,00015,750,0006,318,37522,068,375897,750,000
4897,750,00015,750,0006,209,43821,959,438882,000,000
5882,000,00015,750,0006,100,50021,850,500866,250,000
6866,250,00015,750,0005,991,56321,741,563850,500,000
7850,500,00015,750,0005,882,62521,632,625834,750,000
8834,750,00015,750,0005,773,68821,523,688819,000,000
9819,000,00015,750,0005,664,75021,414,750803,250,000
10803,250,00015,750,0005,555,81321,305,813787,500,000
11787,500,00015,750,0005,446,87521,196,875771,750,000
12771,750,00015,750,0005,337,93821,087,938756,000,000
13756,000,00015,750,0005,229,00020,979,000740,250,000
14740,250,00015,750,0005,120,06320,870,063724,500,000
15724,500,00015,750,0005,011,12520,761,125708,750,000
16708,750,00015,750,0004,902,18820,652,188693,000,000
17693,000,00015,750,0004,793,25020,543,250677,250,000
18677,250,00015,750,0004,684,31320,434,313661,500,000
19661,500,00015,750,0004,575,37520,325,375645,750,000
20645,750,00015,750,0004,466,43820,216,438630,000,000
21630,000,00015,750,0004,357,50020,107,500614,250,000
22614,250,00015,750,0004,248,56319,998,563598,500,000
23598,500,00015,750,0004,139,62519,889,625582,750,000
24582,750,00015,750,0004,030,68819,780,688567,000,000
25567,000,00015,750,0003,921,75019,671,750551,250,000
26551,250,00015,750,0003,812,81319,562,813535,500,000
27535,500,00015,750,0003,703,87519,453,875519,750,000
28519,750,00015,750,0003,594,93819,344,938504,000,000
29504,000,00015,750,0003,486,00019,236,000488,250,000
30488,250,00015,750,0003,377,06319,127,063472,500,000
31472,500,00015,750,0003,268,12519,018,125456,750,000
32456,750,00015,750,0003,159,18818,909,188441,000,000
33441,000,00015,750,0003,050,25018,800,250425,250,000
34425,250,00015,750,0002,941,31318,691,313409,500,000
35409,500,00015,750,0002,832,37518,582,375393,750,000
36393,750,00015,750,0002,723,43818,473,438378,000,000
37378,000,00015,750,0002,614,50018,364,500362,250,000
38362,250,00015,750,0002,505,56318,255,563346,500,000
39346,500,00015,750,0002,396,62518,146,625330,750,000
40330,750,00015,750,0002,287,68818,037,688315,000,000
41315,000,00015,750,0002,178,75017,928,750299,250,000
42299,250,00015,750,0002,069,81317,819,813283,500,000
43283,500,00015,750,0001,960,87517,710,875267,750,000
44267,750,00015,750,0001,851,93817,601,938252,000,000
45252,000,00015,750,0001,743,00017,493,000236,250,000
46236,250,00015,750,0001,634,06317,384,063220,500,000
47220,500,00015,750,0001,525,12517,275,125204,750,000
48204,750,00015,750,0001,416,18817,166,188189,000,000
49189,000,00015,750,0001,307,25017,057,250173,250,000
50173,250,00015,750,0001,198,31316,948,313157,500,000
51157,500,00015,750,0001,089,37516,839,375141,750,000
52141,750,00015,750,000980,43816,730,438126,000,000
53126,000,00015,750,000871,50016,621,500110,250,000
54110,250,00015,750,000762,56316,512,56394,500,000
5594,500,00015,750,000653,62516,403,62578,750,000
5678,750,00015,750,000544,68816,294,68863,000,000
5763,000,00015,750,000435,75016,185,75047,250,000
5847,250,00015,750,000326,81316,076,81331,500,000
5931,500,00015,750,000217,87515,967,87515,750,000
6015,750,00015,750,000108,93815,858,9380
xem thêm

Các Xe Tải Lớn khác