• Xe Tải Hyundai 5 Chân HD360 Gắn Cẩu 10 Tấn Kanglim KS2056
  • Xe Tải Hyundai 5 Chân HD360 Gắn Cẩu 10 Tấn Kanglim KS2056

Xe Tải Hyundai 5 Chân HD360 Gắn Cẩu 10 Tấn Kanglim KS2056

Giá bán 3,270,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

  • Loại xe: Xe tải Hyundai 5 Chân gắn cẩu Kanglim 10 tấn KS2065
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Sức nâng cẩu Kanglim 10 Tấn KS2065: 10.000 kg tại 2.6 mét
  • Bán kính hoạt động cẩu Kanglim 10 Tấn KS2065: 20.1 mét
  • Kích thước thùng: 8.260 x 2.350 x 625 mm
  • Kích thước tổng thể: 2.200 x 2.500 x 3.980 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 14.200 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 19.670 /34.000 kg
  • Động cơ: D6CA, Dung tích xi lanh: 12.920 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 36 - 40 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 12R22.5 (không ruột)
Average rating: 4.9, based on139 reviews

Mô tả

Nền kinh tế ngày càng phát triển không ngừng kéo theo nhu cầu vận chuyển hàng hóa cũng ngày càng tăng khiến cho các loại xe tải thường và các phương tiện nâng cẩu truyền thống không còn đáp ứng được nhu cầu vận tải nữa. Nắm bắt được xu thế đó, Hyundai đã cho ra đời dòng xe tải HD360 gắn cẩu Kanglim KS2605 nhằm thay thế các phương tiện vận chuyển đời cũ, mang lại hiệu quả lao động cũng như đảm bảo an toàn hơn cho hàng hóa và con người, trở thành phương tiện được ưa chuộng.

hd360 gan cau kanglim 10 tan

Xem thêm:

 

Thông số kỹ thuật cần cẩu Kanglim KS2605 10 tấn:

Cần cẩu Kanglim KS2605 là sản phẩm uy tín của tập đoàn cẩu Kanglim Corp. Kanglim Corp là nhà phân phối duy nhất cẩu Kanglim Hàn Quốc tại thị trường Việt, các sản phẩm của Kanglim được đánh giá cao tại thị trường quốc tế.

Cần cẩu tự hành Kanglim KS2605 có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 10000 kg/2,6 m và 600 kg/20,3 m. Trang bị an toàn gồm: kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời…   

Thông số chi tiết nhất của cẩu KangLim 10 Tấn nhập khẩu từ Hàn Quốc:

Cần cẩu: KANGLIM 10 TẤN KS2605

* Tính năng CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:

– Sức nâng cho phép 10.000 kg tại 2.6 mét

– Bán kính làm việc lớn nhất: 20.1 m

– Chiều cao nâng tối đa: 22.7 m

  • Tải trọng nâng ứng với tầm với:

Tải trọng nâng (kg)

Tầm với (m)

10.000

2.6

4.700

5.5

1.300

12.8

600

20.3

* Cơ cấu cần CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605:

– Cần trượt gồm 5 đốt, vươn cần và thu cần thông qua hệ thống thủy lực trong lòng cần

– Thời gian vươn cần tối đa: 37s từ 0 – 14.3 m

– Thời gian nâng cần tối đa: 15s từ 00-800

* Cơ cấu tời cáp CẦN CẨUKANGLIM 10 TẤN KS2605::

– Tốc độ dây cáp: 75 m/38 phút với 4 lớp dây (4/4)

– Cáp chống xoắn: Φ14mm x 100m (phù hợp với tải trọng nâng)

* Cơ cấu quay CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605::

– Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh

– Góc quay: toàn vòng 3600.

– Tốc độ quay: 2 vòng/phút

* Chân chống CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605::

– Kích chống chân: Vận hành bằng thủy lực

– Số lượng chân: 04 chân đồng bộ từ nhà sản xuất cẩu, điều khiển chân trước & sau (ra, vào, lên, xuống) bằng thủy lực

– Khoảng duỗi chân trước Max:  6.3 m

– Khoảng duỗi chân sau Max: 4.8 m

– Tại vị trí làm việc, khi đẩy 4 chân chống xuống hết hành trình, khoảng cách từ các bánh xe tới mặt đất tối thiều 50mm

* Hệ thống thủy lực CẦN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605::

– Lưu lượng dầu: 70 (lít/phút)

– Thùng dầu thủy lực: 200 lít, có thước thăm dầu

– Áp lực: 240 Kg/cm2

– Có két làm mát dầu thủy lực (làm mát bằng quạt hoặc tương đương)

– Cần cẩu có thể vươn cần/ thu cần thông qua hệ thống thủy lực trong lòng cần

– Được điều khiển thông qua hệ thống thủy lực/ van nằm trên xe, tiện lợi cho người vận hành ở mọi vị trí

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC XE HD360 SAU KHI GẮN CẨU 10 TẤN

Kích thước tổng thể (mm) 12.200 x 2.500 x 3.980
Kích thước thùng xe (mm) 8.260 x 2.350 x 625/---

TẢI TRỌNG HYNUDAI HD360 SAU KHI GẮN CẨU KANGLIM 10 TẤN

Tải trọng bản thân (Kg) 19.670
Tải trọng hàng hóa (Kg) 14.200
Tải trọng toàn bộ (Kg) 34.000  
Số người chở (Người) 02

THÔNG SỐ CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2065

Khối lượng nâng lớn nhất (Kg) 10.000 kg tại 2.6 mét
Chiều cao tối đa (Mét) 22,7
Bán kính làm việc (Kg) 20.1
Số cần đoạn 5

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D6CA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 12.920
Công suất cực đại (Ps) 380/ 1900
Tiêu chuẩn khí thải Euro 2
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 380

HỘP SỐ

Hộp số 10 số tiến, 2 số lùi  (Hai Tầng)

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực 
Sau Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực 

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 12 R 22.6 16PR
Công thức bánh 10 x 4

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,442
Vận tốc tối đa (km/h) 104 

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, khí nén 2 dòng 

Ngoại thất

hd360 gắn cẩu kanglim 10 tấn

HD360 sở hữu thiết kế mạnh mẽ và ấn tượng, cabin được trang bị hệ thống lò xo treo nhằm giúp xe linh hoạt và êm ái hơn khi vận hành trên mọi địa hình. Đầu cabin được thiết kế vuông vức mang đầy nét đặc trưng của thương hiệu Hyundai vốn đã nổi tiếng và có vị thế nhất định trên thị trường xe vận tải. Trang bị hệ thống đèn pha chiếu sáng trong phạm vi rộng, trang bị 3 cần gạt mưa chạy với 2 tốc độ nhanh và chậm, ngoài  ra còn có đèn sương mù đảm bảo an toàn khi vận hành trong thời tiết xấu.

ngoai that xe tai hyundai hd360 5 chankinh chieu hau xe tai hyundai hd360 5 chanmat truoc xe tai hyundai hd360 5 chan

go ma xe tai hyundai hd360 5 chankinh chan gio xe tai hyundai hd360 5 chanden truoc xe tai hyundai hd360 5 chan

Công dụng của xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu Kanglim KS2605 ngoài vận chuyển hàng hóa từ nơi này sang nơi khác một cách nhanh chóng như các loại xe tải thông thường khác thì còn có tác dụng dùng để cẩu hàng, bốc dỡ hàng hóa lên xe đối với cả những hàng hóa cồng kềnh và có khối lượng lớn lên đến 10 tấn.

Bên cạnh đó xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu Kanglim KS2605 có gắn sẵn cẩu tự hành không tốn công lắp ráp, tính cơ động cao có thể di chuyển linh động đến các địa điểm khác nhau tiết kiệm thời gian cũng như chi phí cho người dùng.

Xe có có chiều dài cở sở là 1700 + 3530 + 1310 + 1310, chiều dài tổng quát 12200 mm, chiều rộng 2500 mm, chiều cao 3980 mm.

Khung xe được chế tạo trên dây truyền công nghệ tiên tiến nhất, khả năng chịu tải cao, kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) lần lượt là 8260 x 2350 x 625 mm.

Thiết kế khoảng sáng gầm xe khá rộng nên việc vượt chướng ngại vật cũng tốt hơn các dòng xe có thông số khoảng sáng gầm thấp. Thiết kế cầu sau lớn tăng khả năng chịu tải và bám đường cho xe.

Xe tải HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605 có công thức bánh 10×4, dùng cỡ lốp 12R22.5 /12R22.5, thông số vết bánh trước/sau lần lượt là 2040/1850. Lốp bền bỉ chịu được tải trọng cao với khả năng chuyên chở 14.2 tấn. Xe có trọng lượng bản thân là 19.6 tấn

Nội thất

noi that xe tai hyundai hd360 5 channoi that xe tai hyundai hd360 5 chan 2

Trang bị đầy đủ tiện ích, các đồ nội thất cao cấp mang lại môi trường làm việc hiệu quả cho người lái. Không gian thoáng mát nhờ có chi tiết thiết kế các lỗ thông gió giúp đối lưu không khí không cabin. các hộc chứa đồ thiết kế lớn mang lại sự gọn gàng cho cabin khi có thể lưu trữ hồ sơ, giấy tờ xe, đồ dùng cá nhân an toàn.

ghe hoi xe tai hyundai hd360 4 chanhop dung do xe tai hyundai hd360 5 chantaplo xe tai hyundai hd360 5 chan

hoc dung xe tai hyundai hd360 5 changiuong nam xe tai hyundai hd360 5 chano khoa xe tai hyundai hd360 5 chan

Động cơ

Động cơ: Xe vận hành linh hoạt và an toàn trên mọi cung đường nhờ sử dụng động cơ D6AC loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng với tỉ số nén 17:1. Bên cạnh đó là hệ thống phun nhiên liệu trực tiếp cho công suất hoạt động là 380Ps, trang bị hộp số H160S2 với 10 số tiến và 2 số lùi.

DONG CO XE TAI HYUNDAI HD360 5 CHAN

Xe tải Hyundai HD360 gắn cẩu 10 tấn Kanglim KS2605 sở hữu nhiều điểm ưu việt từ nội, ngoại thất cho đến động cơ mạnh mẽ, vận hành an toàn thích hợp trong vận chuyển đường dài cùng điều kiện thời tiết khó khăn đảm bảo an toàn cho người điều khiển cũng như hàng hóa.

Dự toán trả góp

3,270,000,000

2,289,000,000

38,150,000

7,916,125

46,066,125

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
12,289,000,00038,150,00015,832,25053,982,2502,250,850,000
22,250,850,00038,150,00015,568,37953,718,3792,212,700,000
32,212,700,00038,150,00015,304,50853,454,5082,174,550,000
42,174,550,00038,150,00015,040,63853,190,6382,136,400,000
52,136,400,00038,150,00014,776,76752,926,7672,098,250,000
62,098,250,00038,150,00014,512,89652,662,8962,060,100,000
72,060,100,00038,150,00014,249,02552,399,0252,021,950,000
82,021,950,00038,150,00013,985,15452,135,1541,983,800,000
91,983,800,00038,150,00013,721,28351,871,2831,945,650,000
101,945,650,00038,150,00013,457,41351,607,4131,907,500,000
111,907,500,00038,150,00013,193,54251,343,5421,869,350,000
121,869,350,00038,150,00012,929,67151,079,6711,831,200,000
131,831,200,00038,150,00012,665,80050,815,8001,793,050,000
141,793,050,00038,150,00012,401,92950,551,9291,754,900,000
151,754,900,00038,150,00012,138,05850,288,0581,716,750,000
161,716,750,00038,150,00011,874,18850,024,1881,678,600,000
171,678,600,00038,150,00011,610,31749,760,3171,640,450,000
181,640,450,00038,150,00011,346,44649,496,4461,602,300,000
191,602,300,00038,150,00011,082,57549,232,5751,564,150,000
201,564,150,00038,150,00010,818,70448,968,7041,526,000,000
211,526,000,00038,150,00010,554,83348,704,8331,487,850,000
221,487,850,00038,150,00010,290,96348,440,9631,449,700,000
231,449,700,00038,150,00010,027,09248,177,0921,411,550,000
241,411,550,00038,150,0009,763,22147,913,2211,373,400,000
251,373,400,00038,150,0009,499,35047,649,3501,335,250,000
261,335,250,00038,150,0009,235,47947,385,4791,297,100,000
271,297,100,00038,150,0008,971,60847,121,6081,258,950,000
281,258,950,00038,150,0008,707,73846,857,7381,220,800,000
291,220,800,00038,150,0008,443,86746,593,8671,182,650,000
301,182,650,00038,150,0008,179,99646,329,9961,144,500,000
311,144,500,00038,150,0007,916,12546,066,1251,106,350,000
321,106,350,00038,150,0007,652,25445,802,2541,068,200,000
331,068,200,00038,150,0007,388,38345,538,3831,030,050,000
341,030,050,00038,150,0007,124,51345,274,513991,900,000
35991,900,00038,150,0006,860,64245,010,642953,750,000
36953,750,00038,150,0006,596,77144,746,771915,600,000
37915,600,00038,150,0006,332,90044,482,900877,450,000
38877,450,00038,150,0006,069,02944,219,029839,300,000
39839,300,00038,150,0005,805,15843,955,158801,150,000
40801,150,00038,150,0005,541,28843,691,288763,000,000
41763,000,00038,150,0005,277,41743,427,417724,850,000
42724,850,00038,150,0005,013,54643,163,546686,700,000
43686,700,00038,150,0004,749,67542,899,675648,550,000
44648,550,00038,150,0004,485,80442,635,804610,400,000
45610,400,00038,150,0004,221,93342,371,933572,250,000
46572,250,00038,150,0003,958,06342,108,063534,100,000
47534,100,00038,150,0003,694,19241,844,192495,950,000
48495,950,00038,150,0003,430,32141,580,321457,800,000
49457,800,00038,150,0003,166,45041,316,450419,650,000
50419,650,00038,150,0002,902,57941,052,579381,500,000
51381,500,00038,150,0002,638,70840,788,708343,350,000
52343,350,00038,150,0002,374,83840,524,838305,200,000
53305,200,00038,150,0002,110,96740,260,967267,050,000
54267,050,00038,150,0001,847,09639,997,096228,900,000
55228,900,00038,150,0001,583,22539,733,225190,750,000
56190,750,00038,150,0001,319,35439,469,354152,600,000
57152,600,00038,150,0001,055,48339,205,483114,450,000
58114,450,00038,150,000791,61338,941,61376,300,000
5976,300,00038,150,000527,74238,677,74238,150,000
6038,150,00038,150,000263,87138,413,8710
xem thêm

Các Xe Cẩu Hyundai 8 - 10 Tấn khác