Xe ben 110S là dòng xe ben Hyundai Mighty được Thành Công sản xuất, xe có tải trọng hàng hóa đến 6.3 tấn cùng với thể tích thùng hàng hơn 5 khối. Xe ben Thành Công 110S là sản phẩm thay thế hoàn hảo cho dòng xe ben HD99 với công suất lên đến 140 mã lực, mạnh hơn khỏe hơn so với HD99. Lốp xe lớn hơn, xe ben 2 chân 110S sử dụng lốp 8.25 -16 có ruột, cùng với sát xi được gia cường cứng cáp hơn nhiều so với HD99, Mighty 110S gần như thuyết phục được mọi đối tượng khách hàng khó tính nhất.
Xe Ben Hyundai 6.5 tấn Mighty 110S Thành Công 5.2 khối Giá Tốt
Giá bán 850,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe Ben Hyundai Mighty 110S 6.5 tấn thùng 5,2 khối
- Xuất xứ: Hyundai Thành Công
- Kích thước thùng: 3.600 x 1.870/1.650 x 750/650 mm
- Kích thước tổng thể: 6.050 x 2.150 x 2.330 mm
- Tải trọng hàng hóa: 6.250 kg
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 4.150 /10.600 kg
- Động cơ: D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 8.25 - 16 (Có ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC XE BEN 110S THÀNH CÔNG
Kích thước tổng thể (mm) | 6.050 x 2.150 x 2.330 |
Kích thước thùng xe (mm) | 3.600 x 1.870/1.650 x 750/650 |
TẢI TRỌNG XE BEN HYUNDAI MIGHTY 110S
Tải trọng bản thân (Kg) | 4.150 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 6.250 |
Thể tích thùng (khối) | 5.2 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 10.600 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ HYUNDAI MIGHTY 110S
Mã động cơ | D4GA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 3.933 |
Công suất cực đại (Ps) | 140/2.700 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 372/1.400 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 4 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 100 |
HỘP SỐ
Hộp số | 5 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 8.25 - 16 |
Công thức bánh | 4 x 2 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,220 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 93.4 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống |
Ngoại thất
Hyundai Mighty 110S có khả năng chở hàng hóa 6.5 tấn trở nên đặc biệt hơn trong mắt khách hàng chính là nhờ vào thiết kế ngoại thất tinh tế nhưng vẫn đơn giản và gây được ấn tượng với kích thước thùng ben: 3.600 x 1.870/1.650 x 750/650 mm.
Hyundai 110S có góc mở cửa lên đến 70̊ : Xe được thiết kế có cửa xe với góc mở cửa lớn nhằm tạo được sự an toàn và thuận tiện nhất.
Ngoại hình năng động và hiện đại Mặt trước của Hyundai Mighty 110S có thiết kế nổi bật với hệ thống lưới tản nhiệt song song với cụm đèn pha kéo dài sang hai bên. Điều này giúp thu hút sự chú ý của các xe lưu thông đối diện dễ dàng hơn.
Gương chiếu hậu xe ben Mighty 110S: gương có góc quan sát rộng và ít chịu tác động của ngoại lực.
Đèn pha Hyundai Mighty 110S: được trang bị chóa phản quang có khả năng chiếu sáng trong những điều kiện thời tiết xấu.
Nội thất
Nhắc đến nội thất của xe, đầu tiên phải kế đến cải tiến rất lớn của Hyundai ở hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi. Cơ chế hoạt động của hệ thống này là ở hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Với hệ thống này, Xe ben 110S mang đến sự thoải mái nhất cho hành khách khi ngồi trong cabin do rung sốc được điều chỉnh giảm đến mức tối thiểu. Xe ben Hyundai Mighty 110S có kích thước không quá lớn nên những thiết kế nội thất chủ yếu hướng đến sự đơn giản, tiết kiệm không gian nhưng vẫn đảm bảo sự rộng rãi và thoải mái.
Ngoài ra, ưu tiên hàng đầu của mỗi một chiếc xe xuất xưởng Hyundai chính là mang đến trải nghiệm tốt nhất cho tài xế. Xe ben Mighty 110S có ghế lái điều chỉnh các hướng, vô lăng gật gù thao tác dễ dàng giúp cho các tài xế chủ động hơn trong quá trình di chuyển. Xe ben 110S có bảng điều khiển trung tâm thiết kế cong tạo cảm giác mới mẻ cũng như giúp việc thao tác trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, các tiện ích giải trí khác cũng được trang bị đầy đủ trên Hyundai 110S như đầu audio kết nối Radio/AUX, điều hòa chỉnh tay, chỗ để cốc, ngăn để tài liệu…
Động cơ
Mặc dù nằm trong phân khúc xe tải tầm trung nhưng động cơ của xe cũng có những chỉ số vượt trội như sau:
Động cơ kiểu mới F-engine
D4GA 140ps/2,700rpm
Mô-men xoắn tối đa : 38kg.m/1,400rpm
Dung tích xylanh : 3,933cc
Động cơ diesel D4GA của Xe ben Hyundai 6.5 tấn đem đến hiệu suất hoạt động tối ưu, đây có lẽ là đặc trưng dễ nhận thấy nhất của các dòng xe tải thuộc thương hiệu Hyundai, mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng sử dụng.
An toàn của Xe ben Hyundai Mighty 110S
Không chỉ riêng Xe ben Mighty 110S, mà trong tất cả các dòng xe của Hyundai, hệ thống an toàn luôn được đánh giá là một trong những hệ thống tân tiến nhất trên thị trường. Điều đó đã được kiểm chứng qua các bài “kiểm tra” xe trước khi đưa vào sử dụng.
Kiểm tra tổng quát Hyundai Mighty 110S
Bài kiểm tra này bao gồm kiểm tra độ rung lắc của khung gầm, sức bền và độ tin cậy, đặc biệt thử nghiệm trong điều kiện thời tiết và địa hình khắc nghiệt nhất. Ngoài ra, để có thể chính thức trình làng, Xe ben 110S còn phải vượt qua các tiêu chuẩn như: khả năng vận hành, an toàn khi va chạm, khả năng phanh...
Kiểm tra tốc độ Hyundai Mighty 110S
Những bài kiểm tra khi chạy ở tốc độ từ thấp đến cao, điều chỉnh tốc độ đột ngột cũng được nhà sản xuất nghiên cứu và thử nghiệm.
Kiểm tra với nước Hyudai Mighty 110S
Xe ben Hyundai 6.5 tấn cũng được kiểm tra sự thấm ướt một cách toàn diện. Bởi vì với đặc trưng khí hậu Việt Nam, mưa lớn hay lụt lội là điều thường xuyên diễn ra, bài kiểm tra này mang đến sự tự tin cho các bác tài khi cầm lái.
Với những đặc điểm thiết kế kể trên, Xe ben Hyundai 2 chân hứa hẹn sẽ mang đến một sự lựa chọn mới đáng tin và là người bạn đồng hành an toàn cho nhiều người dùng trong thời gian sắp tới.
Giá xe ben Hyundai Mighty 110S tốt nhất
Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Hyundai thương mại hơn 10 năm, Hyundai Nam Phát tự tin cung cấp sản phẩn Hyundai Mighty 110S với giá tốt nhất cho khách hành, không những vậy chúng tôi có đội ngũ dịch vụ sau bán hàng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cẩu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi 096.7779.886 để có thể đón đầu được xu hướng mới nhất này.
Dự toán trả góp
595,000,000
9,916,667
2,057,708
11,974,375
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 595,000,000 | 9,916,667 | 4,115,417 | 14,032,083 | 585,083,333 |
2 | 585,083,333 | 9,916,667 | 4,046,826 | 13,963,493 | 575,166,667 |
3 | 575,166,667 | 9,916,667 | 3,978,236 | 13,894,903 | 565,250,000 |
4 | 565,250,000 | 9,916,667 | 3,909,646 | 13,826,313 | 555,333,333 |
5 | 555,333,333 | 9,916,667 | 3,841,056 | 13,757,722 | 545,416,667 |
6 | 545,416,667 | 9,916,667 | 3,772,465 | 13,689,132 | 535,500,000 |
7 | 535,500,000 | 9,916,667 | 3,703,875 | 13,620,542 | 525,583,333 |
8 | 525,583,333 | 9,916,667 | 3,635,285 | 13,551,951 | 515,666,667 |
9 | 515,666,667 | 9,916,667 | 3,566,694 | 13,483,361 | 505,750,000 |
10 | 505,750,000 | 9,916,667 | 3,498,104 | 13,414,771 | 495,833,333 |
11 | 495,833,333 | 9,916,667 | 3,429,514 | 13,346,181 | 485,916,667 |
12 | 485,916,667 | 9,916,667 | 3,360,924 | 13,277,590 | 476,000,000 |
13 | 476,000,000 | 9,916,667 | 3,292,333 | 13,209,000 | 466,083,333 |
14 | 466,083,333 | 9,916,667 | 3,223,743 | 13,140,410 | 456,166,667 |
15 | 456,166,667 | 9,916,667 | 3,155,153 | 13,071,819 | 446,250,000 |
16 | 446,250,000 | 9,916,667 | 3,086,563 | 13,003,229 | 436,333,333 |
17 | 436,333,333 | 9,916,667 | 3,017,972 | 12,934,639 | 426,416,667 |
18 | 426,416,667 | 9,916,667 | 2,949,382 | 12,866,049 | 416,500,000 |
19 | 416,500,000 | 9,916,667 | 2,880,792 | 12,797,458 | 406,583,333 |
20 | 406,583,333 | 9,916,667 | 2,812,201 | 12,728,868 | 396,666,667 |
21 | 396,666,667 | 9,916,667 | 2,743,611 | 12,660,278 | 386,750,000 |
22 | 386,750,000 | 9,916,667 | 2,675,021 | 12,591,688 | 376,833,333 |
23 | 376,833,333 | 9,916,667 | 2,606,431 | 12,523,097 | 366,916,667 |
24 | 366,916,667 | 9,916,667 | 2,537,840 | 12,454,507 | 357,000,000 |
25 | 357,000,000 | 9,916,667 | 2,469,250 | 12,385,917 | 347,083,333 |
26 | 347,083,333 | 9,916,667 | 2,400,660 | 12,317,326 | 337,166,667 |
27 | 337,166,667 | 9,916,667 | 2,332,069 | 12,248,736 | 327,250,000 |
28 | 327,250,000 | 9,916,667 | 2,263,479 | 12,180,146 | 317,333,333 |
29 | 317,333,333 | 9,916,667 | 2,194,889 | 12,111,556 | 307,416,667 |
30 | 307,416,667 | 9,916,667 | 2,126,299 | 12,042,965 | 297,500,000 |
31 | 297,500,000 | 9,916,667 | 2,057,708 | 11,974,375 | 287,583,333 |
32 | 287,583,333 | 9,916,667 | 1,989,118 | 11,905,785 | 277,666,667 |
33 | 277,666,667 | 9,916,667 | 1,920,528 | 11,837,194 | 267,750,000 |
34 | 267,750,000 | 9,916,667 | 1,851,938 | 11,768,604 | 257,833,333 |
35 | 257,833,333 | 9,916,667 | 1,783,347 | 11,700,014 | 247,916,667 |
36 | 247,916,667 | 9,916,667 | 1,714,757 | 11,631,424 | 238,000,000 |
37 | 238,000,000 | 9,916,667 | 1,646,167 | 11,562,833 | 228,083,333 |
38 | 228,083,333 | 9,916,667 | 1,577,576 | 11,494,243 | 218,166,667 |
39 | 218,166,667 | 9,916,667 | 1,508,986 | 11,425,653 | 208,250,000 |
40 | 208,250,000 | 9,916,667 | 1,440,396 | 11,357,063 | 198,333,333 |
41 | 198,333,333 | 9,916,667 | 1,371,806 | 11,288,472 | 188,416,667 |
42 | 188,416,667 | 9,916,667 | 1,303,215 | 11,219,882 | 178,500,000 |
43 | 178,500,000 | 9,916,667 | 1,234,625 | 11,151,292 | 168,583,333 |
44 | 168,583,333 | 9,916,667 | 1,166,035 | 11,082,701 | 158,666,667 |
45 | 158,666,667 | 9,916,667 | 1,097,444 | 11,014,111 | 148,750,000 |
46 | 148,750,000 | 9,916,667 | 1,028,854 | 10,945,521 | 138,833,333 |
47 | 138,833,333 | 9,916,667 | 960,264 | 10,876,931 | 128,916,667 |
48 | 128,916,667 | 9,916,667 | 891,674 | 10,808,340 | 119,000,000 |
49 | 119,000,000 | 9,916,667 | 823,083 | 10,739,750 | 109,083,333 |
50 | 109,083,333 | 9,916,667 | 754,493 | 10,671,160 | 99,166,667 |
51 | 99,166,667 | 9,916,667 | 685,903 | 10,602,569 | 89,250,000 |
52 | 89,250,000 | 9,916,667 | 617,313 | 10,533,979 | 79,333,333 |
53 | 79,333,333 | 9,916,667 | 548,722 | 10,465,389 | 69,416,667 |
54 | 69,416,667 | 9,916,667 | 480,132 | 10,396,799 | 59,500,000 |
55 | 59,500,000 | 9,916,667 | 411,542 | 10,328,208 | 49,583,333 |
56 | 49,583,333 | 9,916,667 | 342,951 | 10,259,618 | 39,666,667 |
57 | 39,666,667 | 9,916,667 | 274,361 | 10,191,028 | 29,750,000 |
58 | 29,750,000 | 9,916,667 | 205,771 | 10,122,438 | 19,833,333 |
59 | 19,833,333 | 9,916,667 | 137,181 | 10,053,847 | 9,916,667 |
60 | 9,916,667 | 9,916,667 | 68,590 | 9,985,257 | 0 |