Được biết đến là một sản phẩm chất lượng, mang lại hiệu quả kinh tế cao cho chủ sở hữu, Hyundai HD320 ga cơ hiện đang là sản phẩm xe tải hạng nặng có doanh số bán chạy nhất thị trường Việt Nam những năm gần đây. Xe được nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc bên cạnh đó phải trải qua quy trình chế tạo và kiểm định gay gắt, nên HD320 máy cơ đã được khẳng định về chất lượng cũng như độ bền bỉ tại thị trường trong nước và quốc tế.
Hyundai HD320 4 Chân | Xe Tải Hyundai HD320 Máy Cơ Ga Cơ
Giá bán 1,860,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe tải Hyundai HD320 4 chân
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Kích thước thùng: 9.700 x 2350 x 740/2.150 mm
- Kích thước tổng thể: 12.200 x 2.500 x 3.550 mm
- Tải trọng hàng hóa: 17.950 kg
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 11.920 /30.000 kg
- Động cơ: D6CA, Dung tích xi lanh: 11.149 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 36 - 40 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 12R22.5 (không ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
Khối lượng
Khối lượng bản thân (kg) | 11.920 |
Khối lượng hàng hóa (kg) | 17.950 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 30.000 |
Kích thước
Kích thước bao (DxRxC) | 12.200 x 2.500 x 3.550 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 9.700 x 2.350 x 740/2.150 |
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 270 |
Động cơ
Mã động cơ | D6AC |
Loại động cơ | Động cơ Diesel tăng áp bằng Turbo, làm mát bằng nước, 4 kỳ, 6 xy lanh |
Dung tích xi lanh (cc) | 11.149 |
Công suất cực đại (Ps) | 320 PS |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
Hộp số
Kiểu | máy điện: H160S2 x 5| máy cơ: M12S2 X 5 |
Loại | 10 số tiến, 2 số lùi |
Vành & Lốp xe
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5 - 16PR |
Đặc tính vận hành
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.346 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 94 |
Hệ thống phanh
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Ngoại thất
Để khẳng định được mình vượt trội hơn so với các dòng sản phẩm xe tải hạng nặng trong cùng phân khúc, Hyundai HD320 4 chân đã chứng minh những ưu điểm mang sẵn trong mình. Điển hình như: thiết kế ngoại thất ấn tượng. Hyundai HD320 4 chân có kích thước lọt lòng thùng hàng lớn: 9.700 x 2350 x 2150 mm ( Dài x Rộng x Cao) phù hợp vận chuyển đa dạng đầy đủ các loại mặt hàng hóa. Khoảng sáng gầm xe rộng 275mm, giúp xe vượt chuống ngại vật khá tốt, rất phù hợp với tình trạng đường giao thông ở Việt Nam.
Dàn khung xe được đúc nguyên khối bằng thép chịu lực đặc biệt do nhà máy Hyundai trực tiếp sản xuất, khung gầm chắc chắc. Kích thước lòng thùng hàng (dài x rộng x cao) lần lượt là 9700 x 2360 x 2450mm.
Hệ thống gạt mưa trên xe tải Hyundai HD320 4 chân ga cơ với 3 cần gạt giúp vận hành tốt hơn trong điều kiện trời mưa đồng thời là thiết bị rửa kiếng tuyệt vời dành cho quý khách. Ngoài ra cabin còn tích hợp tay nắm.
Công thức bánh 8x4, dùng cỡ lốp 12R22.5 /12R22.5, thông số vết bánh trước/sau lần lượt là 2040/1850.
Nội thất
Có thể nói nội thất của dòng xe tải Hyundai 4 chân HD320 ga cơ này là sự kết hợp hài hòa giữa chức năng và vẻ thẩm mỹ, mang đến cho người lái những trải nghiệm tuyệt vời, bên cạnh đó hình ảnh quen thuộc về thiết kế nội thất đã tạo nên vị thế của Hyundai HD320 máy cơ trong lòng khách hàng.
Nội thất của xe tải Hyundai HD320 máy cơ 4 chân được trang bị đầy đủ các tính năng như máy lạnh, radio, giường nghỉ ngơi, cùng hệ thông âm thanh cao cấp. Ghế nỉ cao cấp rộng rãi tạo cảm giác thoải mái khi ngồi kết hợp với tự động điều chỉnh bằng hơi đảm bảo một chuyến đi dài thoải mái.
Động cơ
Xe tải Hyundai HD320 4 chân được trang bị động cơ D6AC ga cơ mạnh mẽ bền bĩ và hết sức tiết kiệm nhiên liệu. Là một trong loại động cơ bền bỉ nhất và thân thiện với người sử dụng hiện nay.
Đây là loại động cơ 4 kỳ, 6 xy lanh được xếp thẳng hàng, trang bị turbo tăng áp, có thể tích xy lanh là 11149 cc, cho công suất đạt cực đại là 250 kW/ 2200 v/ph. Xe được trang bị hệ thống làm mát, đóng một vai trò rất quan trọng cho động cơ.
Động cơ sử dụng loại dầu Diesel, một loại nhiên liệu phổ biến có ở hầu hết các trạm xăng trên toàn quốc giúp quý khách hàng hoàn toàn yên tâm đi đến đâu cũng có loại nhiên liệu thích hợp cho xe.
Dự toán trả góp
1,302,000,000
21,700,000
4,502,750
26,202,750
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,302,000,000 | 21,700,000 | 9,005,500 | 30,705,500 | 1,280,300,000 |
2 | 1,280,300,000 | 21,700,000 | 8,855,408 | 30,555,408 | 1,258,600,000 |
3 | 1,258,600,000 | 21,700,000 | 8,705,317 | 30,405,317 | 1,236,900,000 |
4 | 1,236,900,000 | 21,700,000 | 8,555,225 | 30,255,225 | 1,215,200,000 |
5 | 1,215,200,000 | 21,700,000 | 8,405,133 | 30,105,133 | 1,193,500,000 |
6 | 1,193,500,000 | 21,700,000 | 8,255,042 | 29,955,042 | 1,171,800,000 |
7 | 1,171,800,000 | 21,700,000 | 8,104,950 | 29,804,950 | 1,150,100,000 |
8 | 1,150,100,000 | 21,700,000 | 7,954,858 | 29,654,858 | 1,128,400,000 |
9 | 1,128,400,000 | 21,700,000 | 7,804,767 | 29,504,767 | 1,106,700,000 |
10 | 1,106,700,000 | 21,700,000 | 7,654,675 | 29,354,675 | 1,085,000,000 |
11 | 1,085,000,000 | 21,700,000 | 7,504,583 | 29,204,583 | 1,063,300,000 |
12 | 1,063,300,000 | 21,700,000 | 7,354,492 | 29,054,492 | 1,041,600,000 |
13 | 1,041,600,000 | 21,700,000 | 7,204,400 | 28,904,400 | 1,019,900,000 |
14 | 1,019,900,000 | 21,700,000 | 7,054,308 | 28,754,308 | 998,200,000 |
15 | 998,200,000 | 21,700,000 | 6,904,217 | 28,604,217 | 976,500,000 |
16 | 976,500,000 | 21,700,000 | 6,754,125 | 28,454,125 | 954,800,000 |
17 | 954,800,000 | 21,700,000 | 6,604,033 | 28,304,033 | 933,100,000 |
18 | 933,100,000 | 21,700,000 | 6,453,942 | 28,153,942 | 911,400,000 |
19 | 911,400,000 | 21,700,000 | 6,303,850 | 28,003,850 | 889,700,000 |
20 | 889,700,000 | 21,700,000 | 6,153,758 | 27,853,758 | 868,000,000 |
21 | 868,000,000 | 21,700,000 | 6,003,667 | 27,703,667 | 846,300,000 |
22 | 846,300,000 | 21,700,000 | 5,853,575 | 27,553,575 | 824,600,000 |
23 | 824,600,000 | 21,700,000 | 5,703,483 | 27,403,483 | 802,900,000 |
24 | 802,900,000 | 21,700,000 | 5,553,392 | 27,253,392 | 781,200,000 |
25 | 781,200,000 | 21,700,000 | 5,403,300 | 27,103,300 | 759,500,000 |
26 | 759,500,000 | 21,700,000 | 5,253,208 | 26,953,208 | 737,800,000 |
27 | 737,800,000 | 21,700,000 | 5,103,117 | 26,803,117 | 716,100,000 |
28 | 716,100,000 | 21,700,000 | 4,953,025 | 26,653,025 | 694,400,000 |
29 | 694,400,000 | 21,700,000 | 4,802,933 | 26,502,933 | 672,700,000 |
30 | 672,700,000 | 21,700,000 | 4,652,842 | 26,352,842 | 651,000,000 |
31 | 651,000,000 | 21,700,000 | 4,502,750 | 26,202,750 | 629,300,000 |
32 | 629,300,000 | 21,700,000 | 4,352,658 | 26,052,658 | 607,600,000 |
33 | 607,600,000 | 21,700,000 | 4,202,567 | 25,902,567 | 585,900,000 |
34 | 585,900,000 | 21,700,000 | 4,052,475 | 25,752,475 | 564,200,000 |
35 | 564,200,000 | 21,700,000 | 3,902,383 | 25,602,383 | 542,500,000 |
36 | 542,500,000 | 21,700,000 | 3,752,292 | 25,452,292 | 520,800,000 |
37 | 520,800,000 | 21,700,000 | 3,602,200 | 25,302,200 | 499,100,000 |
38 | 499,100,000 | 21,700,000 | 3,452,108 | 25,152,108 | 477,400,000 |
39 | 477,400,000 | 21,700,000 | 3,302,017 | 25,002,017 | 455,700,000 |
40 | 455,700,000 | 21,700,000 | 3,151,925 | 24,851,925 | 434,000,000 |
41 | 434,000,000 | 21,700,000 | 3,001,833 | 24,701,833 | 412,300,000 |
42 | 412,300,000 | 21,700,000 | 2,851,742 | 24,551,742 | 390,600,000 |
43 | 390,600,000 | 21,700,000 | 2,701,650 | 24,401,650 | 368,900,000 |
44 | 368,900,000 | 21,700,000 | 2,551,558 | 24,251,558 | 347,200,000 |
45 | 347,200,000 | 21,700,000 | 2,401,467 | 24,101,467 | 325,500,000 |
46 | 325,500,000 | 21,700,000 | 2,251,375 | 23,951,375 | 303,800,000 |
47 | 303,800,000 | 21,700,000 | 2,101,283 | 23,801,283 | 282,100,000 |
48 | 282,100,000 | 21,700,000 | 1,951,192 | 23,651,192 | 260,400,000 |
49 | 260,400,000 | 21,700,000 | 1,801,100 | 23,501,100 | 238,700,000 |
50 | 238,700,000 | 21,700,000 | 1,651,008 | 23,351,008 | 217,000,000 |
51 | 217,000,000 | 21,700,000 | 1,500,917 | 23,200,917 | 195,300,000 |
52 | 195,300,000 | 21,700,000 | 1,350,825 | 23,050,825 | 173,600,000 |
53 | 173,600,000 | 21,700,000 | 1,200,733 | 22,900,733 | 151,900,000 |
54 | 151,900,000 | 21,700,000 | 1,050,642 | 22,750,642 | 130,200,000 |
55 | 130,200,000 | 21,700,000 | 900,550 | 22,600,550 | 108,500,000 |
56 | 108,500,000 | 21,700,000 | 750,458 | 22,450,458 | 86,800,000 |
57 | 86,800,000 | 21,700,000 | 600,367 | 22,300,367 | 65,100,000 |
58 | 65,100,000 | 21,700,000 | 450,275 | 22,150,275 | 43,400,000 |
59 | 43,400,000 | 21,700,000 | 300,183 | 22,000,183 | 21,700,000 |
60 | 21,700,000 | 21,700,000 | 150,092 | 21,850,092 | 0 |