Trong luật giao thông đường bộ, có những loại xe không được phép tham gia giao thông mà chỉ được hoạt động trong phạm vi công trình, vậy làm thế nào để vận chuyển các loại xe này từ công trình này sang công trình khác? Đó là phải dùng tới loại xe nâng đầu chuyên dùng chở máy.
Nhu cầu thị trường vận tải ngày càng biến hóa đa dạng, chính vì vậy các thương hiệu cung cấp thiết bị vận tải cũng phải biến hóa đa dạng với các sản phẩm, Hyundai cũng không ngoại lệ và cho ra đời dòng xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan 10 tấn với chất lượng cao đi kèm khả năng hoạt động mạnh mẽ, bền bỉ.
Vì tính chất đặc trưng của dòng xe nên giá xe nâng đầu chở máy chuyên dùng Hyundai HD320 gắn cẩu Soosan 10 tấn cũng rất ưu đãi và hợp lý để phục vụ cho các khách hàng có nhu cầu.
Xem thêm:
- XE NÂNG ĐẦU HYUNDAI HD210 CHỞ MÁY CHUYÊN DÙNG
- XE TẢI HYUNDAI 4 CHÂN HD320 GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015L
- XE TẢI HYUNDAI HD320 GẮN CẨU DONGYANG 10 TẤN SS2725LB
Thông số kỹ thuật của cẩu Soosan SCS1015LS:
Cần cẩu SOOSAN là sản phẩm đến từ tập đoàn công nghiệp nặng Soosan, là nhà sản xuất đầu tiên các cần cẩu tự hành. Một trong số những sản phẩm điển hình của Soosan là model SCS1015LS, với thiết kế 5 đoạn, tầm vươn tối đa là 20.7 mét, tại khoảng cách này sức nâng của cẩu là 1tấn. Cẩu thiết kế nâng tối đa 10 tấn tại tầm với 3 mét, tuy nhiên có thể nâng đến 12 tấn khi ở tầm với là 2 mét. Bán kính làm việc là 20,7 mét, nhưng nếu gắn thêm cần phụ thì tầm vương của cẩu xa hơn là 24.9 mét.
Tính năng |
Thông số |
Đơn vị |
SCS1015LS |
Sức nâng cho phép |
Kg |
12.000 |
|
Mô men nâng tối đa |
Kg.m |
36,0 |
|
Chiều cao nâng tối đa |
m |
23,0 |
|
Bán kính làm việc |
m |
20,7 |
|
Chiều cao làm việc |
m |
24,5 |
|
Công suất nâng/ Tầm với |
Kg/m |
12.000/2,0 |
|
6.000/5,6 |
|||
3.100/9,4 |
|||
1.950/13.1 |
|||
1.400/16,9 |
|||
|
1.030/20,7 |
||
Cơ cấu cần |
Loại/ Số đốt |
|
Hexa/ 5 |
Tốc độ duỗi cần |
m/ s |
15,1/40 |
|
Tốc độ nâng cần |
Độ/ s |
0~18/20 |
|
Cơ cấu tời |
Tốc độ dây cáp |
m/ ph |
High 23(4/4) |
Loại dây |
F x m |
14x100 |
|
Cơ cấu quay |
Góc quay |
Độ |
Toàn vòng 360o |
Tốc độ quay |
V/ph |
2 |
|
Loại |
|
Mô tơ thủy lực, bánh răng nón và hộp giảm tốc hành tinh |
|
Chân chống |
Loại |
Trước |
Thuỷ lực |
Sau |
Thuỷ lực |
||
Khoảng duỗi chân chống max |
m |
6,18 |
|
Hệ thống thủy lực |
Lưu lượng dầu |
L / ph |
100x100 |
Thùng dầu thuỷ lực |
L |
250 |