• Xe Tải 110S Hyundai Mighty 7 Tấn - Thùng Mui Bạt Hyundai 110S
  • Xe Tải 110S Hyundai Mighty 7 Tấn - Thùng Mui Bạt Hyundai 110S
  • Xe Tải 110S Hyundai Mighty 7 Tấn - Thùng Mui Bạt Hyundai 110S
  • Xe Tải 110S Hyundai Mighty 7 Tấn - Thùng Mui Bạt Hyundai 110S

Xe Tải 110S Hyundai Mighty 7 Tấn - Thùng Mui Bạt Hyundai 110S

Giá bán 699,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

  • Loại xe:  Hyundai Mighty 110S 7 Tấn (Thùng mui bạt)
  • Xuất xứ: Hyundai Thành Công
  • Kích thước thùng: 5.060 x 2.050 x 670/1.850 mm
  • Kích thước tổng thể: 6.930 x 2.190 x 2.990 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 7.000 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 3.400 /10.600 kg
  • Động cơ:  D4GA - 140PS , Dung tích xi lanh: 3.933 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 10 -12 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 8.25 - 16 (Có ruột)
Average rating: 4.9, based on139 reviews

Mô tả

Hyundai Mighty 110S dòng xe thông minh mới đáp ứng mọi nhu cầu vận chuyển

Ngày nay, với yêu cầu ngày càng đa dạng của người sử dụng, xe tải không chỉ đơn thuần chỉ dùng để vận chuyển nữa mà các ứng dụng bắt buộc cũng phải theo kịp với nhu cầu. Hyundai Mighty 110S 7 tấn là dòng xe mới được ra mắt của Hyundai nhưng đang được dự báo sẽ trở thành một trong số nhưng chiếc xe “hot” nhất bởi sự linh hoạt của nó trong ứng dụng: xe thùng kín, xe thùng đông lạnh, xe cứu hộ, xe chở rác, xe tải thùng, xe xi tec, xe ben, xe nâng người ,xe ép rác, xe sửa chữa lưu động…

Xem thêm:

 

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 6.930 x 2.190 x 2.990
Kích thước thùng xe (mm) 5.060 x 2.050 x 670/1.850

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 3.400
Tải trọng hàng hóa (Kg) 7.000
Tải trọng toàn bộ (Kg) 10.600  
Số người chở (Người) 03

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D4GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 4 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 3.933
Công suất cực đại (Ps) 140/2.700 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 372/1.400 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 4
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 100 

HỘP SỐ

Hộp số 5 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực 
Sau Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực  

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 8.25 - 16
Công thức bánh 4 x 2

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,220 
Vận tốc tối đa (km/h) 93.4

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh Tang Trống, dẫn động cơ khí 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống

Ngoại thất

kich thuoc mighty 110S

Hyundai Mighty 110S thùng mui bạt 7 tấn trở nên đặc biệt hơn trong mắt khách hàng chính là nhờ vào thiết kế ngoại thất tinh tế nhưng vẫn đơn giản và gây được ấn tượng với kích thước thùng mui bạt: 5.060 x 2.050 x 670/1.850 mm.

canh cua hyundai mighty 110scủa chỉnh điện hyundai mighty 110sgương chiếu hậu hyundai mighty 110s

bậc thang hyundai mighty 110sđèn pha hyundai mighty 110slốp xe hyundai mighty 110s

Hyundai 110S có góc mở cửa lên đến 70̊ : Xe được thiết kế có cửa xe với góc mở cửa lớn nhằm tạo được sự an toàn và thuận tiện nhất.

Ngoại hình năng động và hiện đại Mặt trước của Hyundai Mighty 110S có thiết kế nổi bật với hệ thống lưới tản nhiệt song song với cụm đèn pha kéo dài sang hai bên. Điều này giúp thu hút sự chú ý của các xe lưu thông đối diện dễ dàng hơn.

Gương chiếu hậu Mighty 110S: gương có góc quan sát rộng và ít chịu tác động của ngoại lực.

Đèn pha Hyundai Mighty 110S: được trang bị chóa phản quang có khả năng chiếu sáng trong những điều kiện thời tiết xấu.

Nội thất

Nhắc đến nội thất của xe, đầu tiên phải kế đến cải tiến rất lớn của Hyundai ở hệ thống giảm sốc treo cabin bán nổi. Cơ chế hoạt động của hệ thống này là ở hệ thống hai đệm cao su dầu của xe. Với hệ thống này, Hyundai 110S mang đến sự thoải mái nhất cho hành khách khi ngồi trong cabin do rung sốc được điều chỉnh giảm đến mức tối thiểu. Hyundai Mighty 110S có kích thước không quá lớn nên những thiết kế nội thất chủ yếu hướng đến sự đơn giản, tiết kiệm không gian nhưng vẫn đảm bảo sự rộng rãi và thoải mái.

cần số hyundai mighty 110sradio hyundai mighty 110sđèn la phong hyundai mighty 110sthắng tay hyundai mighty 110s

ngăn chứa đồ hyundai mighty 110smáy lạnh hyundai mighty 110shộc đựng đồ hyundai mighty 110sđồng hồ hyundai mighty 110s

ghế nệm hyundai mighty 110svô lăng hyundai mighty 110sngăn chứa đồ hyundai mighty 110sche nắng hyundai mighty 110s

Ngoài ra, ưu tiên hàng đầu của mỗi một chiếc xe xuất xưởng Hyundai chính là mang đến trải nghiệm tốt nhất cho tài xế. Mighty thùng mui bạt 7 tấn có ghế lái điều chỉnh các hướng, vô lăng gật gù thao tác dễ dàng giúp cho các tài xế chủ động hơn trong quá trình di chuyển. Hyundai 110S có bảng điều khiển trung tâm thiết kế cong tạo cảm giác mới mẻ cũng như giúp việc thao tác trở nên dễ dàng hơn. Ngoài ra, các tiện ích giải trí khác cũng được trang bị đầy đủ trên Hyundai 110S như đầu audio kết nối Radio/AUX, điều hòa chỉnh tay, chỗ để cốc, ngăn để tài liệu…

 

Động cơ

Mặc dù nằm trong phân khúc xe tải tầm trung nhưng động cơ của xe cũng có những chỉ số vượt trội như sau:

Động cơ kiểu mới F-engine

D4GA 140ps/2,700rpm

Mô-men xoắn tối đa : 38kg.m/1,400rpm

Dung tích xylanh : 3,933cc

dung tích xi lanh hyundai mighty 110s động cơ euro 4 hyundai mighty 110s công suất hyundai mighty 110s

Động cơ diesel D4GA của Mighty 7 tấn đem đến hiệu suất hoạt động tối ưu, đây có lẽ là đặc trưng dễ nhận thấy nhất của các dòng xe tải thuộc thương hiệu Hyundai, mang đến sự hài lòng cao nhất cho khách hàng sử dụng.

An toàn của Hyudai Mighty 110S

Không chỉ riêng Hyundai 110S, mà trong tất cả các dòng xe của Hyundai, hệ thống an toàn luôn được đánh giá là một trong những hệ thống tân tiến nhất trên thị trường. Điều đó đã được kiểm chứng qua các bài “kiểm tra” xe trước khi đưa vào sử dụng.

khung gầm hyundai mighty 110scabin hyundai mighty 110skhung gầm xe hyundai mighty 110s

Kiểm tra tổng quát Hyundai Mighty 110S

Bài kiểm tra này bao gồm kiểm tra độ rung lắc của khung gầm, sức bền và độ tin cậy, đặc biệt thử nghiệm trong điều kiện thời tiết và địa hình khắc nghiệt nhất. Ngoài ra, để có thể chính thức trình làng, Hyundai Mighty 110S còn phải vượt qua các tiêu chuẩn như: khả năng vận hành, an toàn khi va chạm, khả năng phanh...

Kiểm tra tốc độ Hyudai Mighty 110S

Những bài kiểm tra khi chạy ở tốc độ từ thấp đến cao, điều chỉnh tốc độ đột ngột cũng được nhà sản xuất nghiên cứu và thử nghiệm.

Kiểm tra với nước Hyudai Mighty 110S

Xe tải Mighty 7 tấn cũng được kiểm tra sự thấm ướt một cách toàn diện. Bởi vì với đặc trưng khí hậu Việt Nam, mưa lớn hay lụt lội là điều thường xuyên diễn ra, bài kiểm tra này mang đến sự tự tin cho các bác tài khi cầm lái.

Với những đặc điểm thiết kế kể trên, Hyundai 110S hứa hẹn sẽ mang đến một sự lựa chọn mới đáng tin và là người bạn đồng hành an toàn cho nhiều người dùng trong thời gian sắp tới.

Giá xe tải Hyundai Mighty 110S tốt nhất

Với kinh nghiệm làm việc trong lĩnh vực Hyundai thương mại hơn 10 năm, Hyundai Nam Phát tự tin cung cấp sản phẩn Hyundai MMighty 110S với giá tốt nhất cho khách hành, không những vậy chúng tôi có đội ngũ dịch vụ sau bán hàng chất lượng cao, đáp ứng mọi yêu cẩu của khách hàng. Hãy liên hệ với chúng tôi 096.7779.886 để có thể đón đầu được xu hướng mới nhất này.

 

Dự toán trả góp

699,000,000

489,300,000

8,155,000

1,692,163

9,847,163

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
1489,300,0008,155,0003,384,32511,539,325481,145,000
2481,145,0008,155,0003,327,92011,482,920472,990,000
3472,990,0008,155,0003,271,51411,426,514464,835,000
4464,835,0008,155,0003,215,10911,370,109456,680,000
5456,680,0008,155,0003,158,70311,313,703448,525,000
6448,525,0008,155,0003,102,29811,257,298440,370,000
7440,370,0008,155,0003,045,89311,200,893432,215,000
8432,215,0008,155,0002,989,48711,144,487424,060,000
9424,060,0008,155,0002,933,08211,088,082415,905,000
10415,905,0008,155,0002,876,67611,031,676407,750,000
11407,750,0008,155,0002,820,27110,975,271399,595,000
12399,595,0008,155,0002,763,86510,918,865391,440,000
13391,440,0008,155,0002,707,46010,862,460383,285,000
14383,285,0008,155,0002,651,05510,806,055375,130,000
15375,130,0008,155,0002,594,64910,749,649366,975,000
16366,975,0008,155,0002,538,24410,693,244358,820,000
17358,820,0008,155,0002,481,83810,636,838350,665,000
18350,665,0008,155,0002,425,43310,580,433342,510,000
19342,510,0008,155,0002,369,02810,524,028334,355,000
20334,355,0008,155,0002,312,62210,467,622326,200,000
21326,200,0008,155,0002,256,21710,411,217318,045,000
22318,045,0008,155,0002,199,81110,354,811309,890,000
23309,890,0008,155,0002,143,40610,298,406301,735,000
24301,735,0008,155,0002,087,00010,242,000293,580,000
25293,580,0008,155,0002,030,59510,185,595285,425,000
26285,425,0008,155,0001,974,19010,129,190277,270,000
27277,270,0008,155,0001,917,78410,072,784269,115,000
28269,115,0008,155,0001,861,37910,016,379260,960,000
29260,960,0008,155,0001,804,9739,959,973252,805,000
30252,805,0008,155,0001,748,5689,903,568244,650,000
31244,650,0008,155,0001,692,1639,847,163236,495,000
32236,495,0008,155,0001,635,7579,790,757228,340,000
33228,340,0008,155,0001,579,3529,734,352220,185,000
34220,185,0008,155,0001,522,9469,677,946212,030,000
35212,030,0008,155,0001,466,5419,621,541203,875,000
36203,875,0008,155,0001,410,1359,565,135195,720,000
37195,720,0008,155,0001,353,7309,508,730187,565,000
38187,565,0008,155,0001,297,3259,452,325179,410,000
39179,410,0008,155,0001,240,9199,395,919171,255,000
40171,255,0008,155,0001,184,5149,339,514163,100,000
41163,100,0008,155,0001,128,1089,283,108154,945,000
42154,945,0008,155,0001,071,7039,226,703146,790,000
43146,790,0008,155,0001,015,2989,170,298138,635,000
44138,635,0008,155,000958,8929,113,892130,480,000
45130,480,0008,155,000902,4879,057,487122,325,000
46122,325,0008,155,000846,0819,001,081114,170,000
47114,170,0008,155,000789,6768,944,676106,015,000
48106,015,0008,155,000733,2708,888,27097,860,000
4997,860,0008,155,000676,8658,831,86589,705,000
5089,705,0008,155,000620,4608,775,46081,550,000
5181,550,0008,155,000564,0548,719,05473,395,000
5273,395,0008,155,000507,6498,662,64965,240,000
5365,240,0008,155,000451,2438,606,24357,085,000
5457,085,0008,155,000394,8388,549,83848,930,000
5548,930,0008,155,000338,4338,493,43340,775,000
5640,775,0008,155,000282,0278,437,02732,620,000
5732,620,0008,155,000225,6228,380,62224,465,000
5824,465,0008,155,000169,2168,324,21616,310,000
5916,310,0008,155,000112,8118,267,8118,155,000
608,155,0008,155,00056,4058,211,4050
xem thêm

Các Xe Tải Trung khác