Xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu 12 tấn Atom 1205 với thiết kế gắn cẩu với thùng xe, vừa có thể thực hiện việc vận chuyển, vừa bốc dỡ một số lượng lớn hàng hóa mang lại sự tiện ích cho doanh nghiệp. Chính nhờ sự nhanh chóng và tiện lợi mà hiệu quả công việc được tăng lên. Đảm bảo đáp ứng được tiến độ công việc. Tiết kiệm thời gian và chi phí nhân công, nên dòng xe tải Hyundai HD320 gắn cẩu 12 tấn Atom 1205 sớm chinh phục được khách hàng.
Xem thêm:
- XE TẢI HYUNDAI HD320 GẮN CẨU DONGYANG 10 TẤN SS2725LB
- XE TẢI HYUNDAI 4 CHÂN HD320 GẮN CẨU SOOSAN 10 TẤN SCS1015L
- XE TẢI HYUNDAI 4 CHÂN HD320 GẮN CẨU KANGLIM 10 TẤN KS2605
- XE TẢI HYUNDAI HD360 5 CHÂN GẮN CẨU HKTC 10 TẤN
Atom là một trong ba thương hiệu cẩu tự hành chiếm nhiều thị phần nhất tại Hàn Quốc, các sản phẩm cẩu Atom được gia công chế tạo trên dây chuyền sản xuất tân tiến nhất đồng thời được giám sát và kiểm định nghiêm ngặt trước khi xuất xưởng nhằm mang đên cho quý khách hàng những sản phẩm tốt nhất cùng với khả năng vận hành tốt nhất. Tuy mới được ra mắt thị trường vận tải nhưng các sản phẩm cần cẩu Atom được khách hàng đón nhận và ưa chuộng.
Trên thị trường hiện nay đối với cẩu có sức nâng từ 10 tấn trở lên cẩu tự hành ATOM với 2 model 12 tấn ATOM 1205 và 14 tấn ATOM 1405 có thể lắp ráp trên nền xe 4 chân.
Cẩu Atom 1205 được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc, sở hữu thiết kế chắc chắn, vận hành linh hoạt và mạnh mẽ rất phù hợp để gắn cho những dòng xe tải nặng chuyên dùng. Sức nâng lớn nhất của cẩu là 30 tấn tại độ cao lớn làm việc lớn nhất là 23 m. Làm việc trong vòng bán kính 20m7. Tốc độ ra cần trục là 15,12/32 m/s. Tốc độ quay cần trục 80/20 độ/giây. Góc quay không giới hạn 360 độ.
Thông số kỹ thuật của cẩu 12 tấn ATOM 1205:
Hạng Mục |
Diễn giải |
Đơn Vị |
ATOM 1205 |
|
Khả năng |
Sức nâng lớn nhất |
kg.m |
30,000 |
|
Độ cao làm việc lớn nhất |
m |
23,0 |
||
Bán kính làm việc lớn nhất |
m |
20,7 |
||
Tải trọng tiêu chuẩn |
kg / m |
12,000 / 2,5 |
||
5,940 / 5,6 |
||||
2,940 / 9,4 |
||||
1,390 / 17,0 |
||||
1,050 / 20,7 |
||||
Bơm thủy lực |
Lưu lượng dầu |
Lít / min |
90 x 90 |
|
Áp suất dầu thủy lực |
kg / cm2 |
210 |
||
Dung tich thùg dầu |
lít |
250 |
||
Cần trục & dây cáp |
Loại cần trục / Số cần trục |
(Hexa / 6 ) |
Lục giác / 5 |
|
Tốc độ ra cần trục |
mét / giây |
15,12 / 32 |
||
Tốc độ quay cần trục |
độ / giây |
80 / 20 |
||
Dây cáp |
đ.kính x mét |
Ø12 x 80 m |
||
Tốc độ cuộn dây cáp |
mét / phút |
30 - 120 / 1 đoạn |
||
Góc quay |
Độ |
360O |
||
Tốc độ quay cần trục |
Vòng / phút |
2,0 |
||
Chân chống |
Độ giãn của chân chống |
m |
Trước |
6,2 |
Sau |
4,7 |
|||
Kiểu chân chống |
Trước |
Điều khiển bằng thủy lực |
||
Sau |
Quy cách đóng thùng:
- Dầm dọc: U đúc 140 dày 5 mm
- Dầm ngang: gỗ 100 dày 50 mm
- Sàn thùng gồm 2 lớp: lớp dưới lót gỗ dày 20 mm
- Thành thùng cũng 2 lớp: bên ngoài ốp tôn mặt trong và ngoài thành có thanh thép tăng cứng. thành xe có 3 bửng mở mỗi bên và 1 bửng sau, mỗi bửng có 2 chố khóa, trụ cắm có ốp ke bên dưới, đảm bảo chắc chắn.
- Thùng được sơn màu trắng, chống gỉ.