Xe bồn chở nước 12 khối Hyundai HD210 tưới cây rửa đường được cho ra đời nhằm đáp ứng nhu cầu ngày càng đa dạng của khách hàng. Xe nền HD210 được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Hyundai Hàn Quốc, bồn xe được lắp ráp trên dây chuyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay được chuyển giao công nghệ từ Hyundai Motor. Xe đáp ứng được nhu cầu chuyên chở nước với dung lượng không quá lớn, xe có thiết kế nhỏ gọn phù hợp với điều kiện đường sá ở Việt Nam.
Xe Bồn Chở Nước Hyundai HD210 12,5 Khối Tưới Cây Rửa Đường
Giá bán 1,550,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe bồn xitec chở nước tưới cây rửa đường Hyundai HD210
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Thể tích bồn: 12.500 lít (12.5 khối)
- Kích thước bồn xitec: 9480 x 2300 x 2770 mm
- Kích thước tổng thể: 5540 x 2270 x 1300
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 7785 /20480 kg
- Động cơ: D6GA - 225 Ps, Dung tích xi lanh: 5.899 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 18 - 20 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 8.25R19.5 (không ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 9480 x 2300 x 2770 |
Kích thước bồn xitec (mm) | 5540 x 2270 x 1300 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân (Kg) | 7785 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 12500 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 20.480 |
Thể tích bồn xitec (lít) | 12.500 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D6GA2B |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 5.899 |
Công suất cực đại (Ps) | 225/2.500 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 65/1.700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 245/70R19.5-14PR |
Công thức bánh | 6 x 4 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,299 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 139 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Ngoại thất
Xe bồn chở nước 12.5 khối Hyundai HD210 tưới cây rửa đường được phát triển trên nền xe tải Hyundai HD120 5 tấn chassis được nhập khẩu nguyên chiếc. Xe mang phong cách đậm chất Hàn Quốc với thiết kế vuông vức đầy mạnh mẽ. Xe có kích thước bao ngoài dài x rộng x cao lần lượt là 9480 x 2300 x 2770 mm.
Cabin có góc lật 50 độ, hệ thống lưới tản nhiệt làm mát máy, trang bị đèn sương mù, đèn halogen, hệ thống hút gió, đảm bảo xe vận hành tốt và bền bỉ động cơ.
Xe có thiết kế cầu thang lên xuống thuận tiện trong quá trình kiểm tra nước trong bồn và kiểm tra bồn
Thiết kế thân xe bằng thép chịu lực đặc biệt được sản xuất bằng công nghệ luyện kim tiên tiến nhất. Các lỗ trên chassis được bố trí hợp lý để tránh hư hại do giãn nở vì nhiệt của kim loại. Khoảng sáng gầm xe rộng tăng khả năng quá tải cao hơn các dòng xe khác cùng phân khúc.
Phía sau cầu xe có thiết kế lớn, tăng khả năng chịu tải và tăng khả năng bám đường trên mọi địa hình.
Nội thất
Mặc dù xe bồn chở nước 12.5 khối Hyundai HD210 có thiết kế gọn nhẹ nhưng cabin được thiết kế rộng khoảng không gian phía trước giúp tăng tầm nhìn của người lái, được trang bị đệm giường phía sau tạo sự thoải mái và tiện nghi cho tài xế trong suốt hành trình của xe.
Xe được trang bị đầy đủ trang thiết bị như máy lạnh công suất cao, quạt gió, đồng hồ hiển thị đa chức năng, tay lái trợ lực, tay lái gật gù, cupbo đổ đèo, dây đai an toàn ba điểm... mang đến tiện nghi và an toàn cho người dùng.
Động cơ
Xe bồn chở nước 12.5 khối Hyundai HD210 được trang bị động cơ D6GA loại 4 kỳ, 6 xylanh thẳng hàng cho công suất cực đại là 165 Kw/2500 v/ph, với thể tích đạt 5899 cc, mang lại khả năng vận hành mạnh mẽ nhưng tiết kiệm nhiên liệu tối ưu cho người dùng. Động cơ sử dụng dầu Diesel, có turbo tăng áp.
Xe được trang bị hệ thống lái kiểu trục vít ecu bi cơ khí có trợ lực thủy lực, kết hợp hệ thống phanh tang trống, khí nén.
Với những ưu điểm vượt trội mà xe bồn chở nước 12.5 khối Hyundai HD210 tưới cây rửa đường mang lại, nhưng giá cả phải chăng mang đến sự thu hút rất lớn đối với các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Dự toán trả góp
1,085,000,000
18,083,333
3,752,292
21,835,625
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,085,000,000 | 18,083,333 | 7,504,583 | 25,587,917 | 1,066,916,667 |
2 | 1,066,916,667 | 18,083,333 | 7,379,507 | 25,462,840 | 1,048,833,333 |
3 | 1,048,833,333 | 18,083,333 | 7,254,431 | 25,337,764 | 1,030,750,000 |
4 | 1,030,750,000 | 18,083,333 | 7,129,354 | 25,212,688 | 1,012,666,667 |
5 | 1,012,666,667 | 18,083,333 | 7,004,278 | 25,087,611 | 994,583,333 |
6 | 994,583,333 | 18,083,333 | 6,879,201 | 24,962,535 | 976,500,000 |
7 | 976,500,000 | 18,083,333 | 6,754,125 | 24,837,458 | 958,416,667 |
8 | 958,416,667 | 18,083,333 | 6,629,049 | 24,712,382 | 940,333,333 |
9 | 940,333,333 | 18,083,333 | 6,503,972 | 24,587,306 | 922,250,000 |
10 | 922,250,000 | 18,083,333 | 6,378,896 | 24,462,229 | 904,166,667 |
11 | 904,166,667 | 18,083,333 | 6,253,819 | 24,337,153 | 886,083,333 |
12 | 886,083,333 | 18,083,333 | 6,128,743 | 24,212,076 | 868,000,000 |
13 | 868,000,000 | 18,083,333 | 6,003,667 | 24,087,000 | 849,916,667 |
14 | 849,916,667 | 18,083,333 | 5,878,590 | 23,961,924 | 831,833,333 |
15 | 831,833,333 | 18,083,333 | 5,753,514 | 23,836,847 | 813,750,000 |
16 | 813,750,000 | 18,083,333 | 5,628,438 | 23,711,771 | 795,666,667 |
17 | 795,666,667 | 18,083,333 | 5,503,361 | 23,586,694 | 777,583,333 |
18 | 777,583,333 | 18,083,333 | 5,378,285 | 23,461,618 | 759,500,000 |
19 | 759,500,000 | 18,083,333 | 5,253,208 | 23,336,542 | 741,416,667 |
20 | 741,416,667 | 18,083,333 | 5,128,132 | 23,211,465 | 723,333,333 |
21 | 723,333,333 | 18,083,333 | 5,003,056 | 23,086,389 | 705,250,000 |
22 | 705,250,000 | 18,083,333 | 4,877,979 | 22,961,313 | 687,166,667 |
23 | 687,166,667 | 18,083,333 | 4,752,903 | 22,836,236 | 669,083,333 |
24 | 669,083,333 | 18,083,333 | 4,627,826 | 22,711,160 | 651,000,000 |
25 | 651,000,000 | 18,083,333 | 4,502,750 | 22,586,083 | 632,916,667 |
26 | 632,916,667 | 18,083,333 | 4,377,674 | 22,461,007 | 614,833,333 |
27 | 614,833,333 | 18,083,333 | 4,252,597 | 22,335,931 | 596,750,000 |
28 | 596,750,000 | 18,083,333 | 4,127,521 | 22,210,854 | 578,666,667 |
29 | 578,666,667 | 18,083,333 | 4,002,444 | 22,085,778 | 560,583,333 |
30 | 560,583,333 | 18,083,333 | 3,877,368 | 21,960,701 | 542,500,000 |
31 | 542,500,000 | 18,083,333 | 3,752,292 | 21,835,625 | 524,416,667 |
32 | 524,416,667 | 18,083,333 | 3,627,215 | 21,710,549 | 506,333,333 |
33 | 506,333,333 | 18,083,333 | 3,502,139 | 21,585,472 | 488,250,000 |
34 | 488,250,000 | 18,083,333 | 3,377,063 | 21,460,396 | 470,166,667 |
35 | 470,166,667 | 18,083,333 | 3,251,986 | 21,335,319 | 452,083,333 |
36 | 452,083,333 | 18,083,333 | 3,126,910 | 21,210,243 | 434,000,000 |
37 | 434,000,000 | 18,083,333 | 3,001,833 | 21,085,167 | 415,916,667 |
38 | 415,916,667 | 18,083,333 | 2,876,757 | 20,960,090 | 397,833,333 |
39 | 397,833,333 | 18,083,333 | 2,751,681 | 20,835,014 | 379,750,000 |
40 | 379,750,000 | 18,083,333 | 2,626,604 | 20,709,938 | 361,666,667 |
41 | 361,666,667 | 18,083,333 | 2,501,528 | 20,584,861 | 343,583,333 |
42 | 343,583,333 | 18,083,333 | 2,376,451 | 20,459,785 | 325,500,000 |
43 | 325,500,000 | 18,083,333 | 2,251,375 | 20,334,708 | 307,416,667 |
44 | 307,416,667 | 18,083,333 | 2,126,299 | 20,209,632 | 289,333,333 |
45 | 289,333,333 | 18,083,333 | 2,001,222 | 20,084,556 | 271,250,000 |
46 | 271,250,000 | 18,083,333 | 1,876,146 | 19,959,479 | 253,166,667 |
47 | 253,166,667 | 18,083,333 | 1,751,069 | 19,834,403 | 235,083,333 |
48 | 235,083,333 | 18,083,333 | 1,625,993 | 19,709,326 | 217,000,000 |
49 | 217,000,000 | 18,083,333 | 1,500,917 | 19,584,250 | 198,916,667 |
50 | 198,916,667 | 18,083,333 | 1,375,840 | 19,459,174 | 180,833,333 |
51 | 180,833,333 | 18,083,333 | 1,250,764 | 19,334,097 | 162,750,000 |
52 | 162,750,000 | 18,083,333 | 1,125,688 | 19,209,021 | 144,666,667 |
53 | 144,666,667 | 18,083,333 | 1,000,611 | 19,083,944 | 126,583,333 |
54 | 126,583,333 | 18,083,333 | 875,535 | 18,958,868 | 108,500,000 |
55 | 108,500,000 | 18,083,333 | 750,458 | 18,833,792 | 90,416,667 |
56 | 90,416,667 | 18,083,333 | 625,382 | 18,708,715 | 72,333,333 |
57 | 72,333,333 | 18,083,333 | 500,306 | 18,583,639 | 54,250,000 |
58 | 54,250,000 | 18,083,333 | 375,229 | 18,458,563 | 36,166,667 |
59 | 36,166,667 | 18,083,333 | 250,153 | 18,333,486 | 18,083,333 |
60 | 18,083,333 | 18,083,333 | 125,076 | 18,208,410 | 0 |