Xe bồn xitec xăng dầu 17 khối Hyundai HD210 là dòng xe tải nặng nhập khẩu nguyên chiếc từ Hàn Quốc. Xe có thiết kế nổi bật là thiết kế hệ thống ba trục linh hoạt giúp người sử dụng có thể điều chỉnh sức tải linh hoạt nhằm tiết kiệm nhiên liệu, giảm độ hao mòn vỏ xe, tăng hiệu suất sử dụng, phù hợp với các loại hình đường bộ ở Việt Nam hiện nay.
Xe Bồn Xitec Chở Xăng Dầu Hyundai 17 Khối HD210 3 Chân Rút
Giá bán 1,650,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe bồn xitec chở xăng dầu 17 khối Hyundai HD210
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Thể tích bồn: 17.000 lít (17 khối)
- Kích thước bồn xitec: 6520 x 2285 x 1395 mm
- Kích thước tổng thể: 9509 x 2270 x 3050
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 8445 /20480 kg
- Động cơ: D6GA, Dung tích xi lanh: 5.899 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 18 - 20 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 8.25R19.5 (không ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 9750 x 2400 x 3260 |
Kích thước bồn xitec (mm) | 6520 x 2285 x 1395 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân (Kg) | 8445 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 11840 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 20.480 |
Thể tích bồn xitec (lít) | 17.000 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D6GA2B |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 5.899 |
Công suất cực đại (Ps) | 225/2.500 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 65/1.700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 245/70R19.5-14PR |
Công thức bánh | 6 x 4 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,299 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 139 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Ngoại thất
Ngoại thất Xe bồn Xitec Hyundai 3 chân HD210 chở xăng dầu được trang bị kính chiếu hậu với thiết kế hỗ trợ tối đa khả năng quan sát góc mù phía trước và bao quát phía sau, chùm đèn pha kép xếp chồng tăng khả năng chiếu sáng cùng đèn xi nhan và đèn sương mù giúp người lái đạt được độ an toàn cao trong mọi điều kiện bên ngoài.
Xe có kích thước tổng thể dài x rộng x cao lần lượt là 9509 x 2270 x 3050 mm.
Đầu xe được thiết kế vuông vức mạnh mẽ, dáng vẻ truyền thống và đầy sang trọng.
Được trang bị bậc lên xuống bố trí thuận tiện làm bằng chất liệu tốt av2 có dập sóng bề mặt, chống trơn trượt dễ dàng cho người sử dụng lên xuống cabin. Ngoài ra góc cabin thiết kế góc mở rộng đến 90 độ và có trợ lực nên mở ra đóng vào rất nhẹ nhàng
Gầm xe chắc khoẻ, thiết kế 3 trục linh hoạt, giảm hao mòn nhiên liệu và có khả năng quá tải cao.
Bồn chuyên dùng được nhập khẩu chính hãng với dung tích 17 khối, có hình dáng elip. Được làm bằng thép loại SS400 có độ dày 4-5 mm, đã được kiểm tra rò rỉ dưới áp suất cao. Trang bị 2 thang và bình chữa cháy giúp đảm bảo an toàn.
Xe có thiết kế công thức bánh là 6×2, cỡ lốp 245/70R19.5. chỉ số vệt bánh xe trước là 1855 mm, chỉ số vệt bánh xe sau là 1660 mm.
Nội thất
Nội thất Hyundai HD210 được thiết kế rộng rãi với nhiều tiện nghi cao cấp theo chuẩn một xe du lịch tiêu chuẩn như: hệ thống điều hoà công suất cao, hệ thống âm thanh chuẩn, đồng hồ hiển thị đa chức năng, ghế ngồi thoải mái, dây đai an toàn, tay lái trợ lực gật gù mang lại cảm giác thoải mái và tự tin khi vận hành.
Xe được trang bị các hộc chứa đồ rộng rãi, có khả năng lưu giữ an toàn các tài liệu cũng như các vật dụng cá nhân giúp không gian thêm rộng rãi thoải mái.
Các bảng thiết kế được bố trí khoa học và bảng hiển thị trên nền led giúp người dùng dễ nhìn trong quá trình vận hành, mang đến sự dễ chịu và thoải mái.
Động cơ
Xe chở xăng dầu Hyundai HD210 17 khối với công suất cao, động cơ thế hệ mới D6GA hoạt động mạnh mẽ bền bỉ và đặc biệt, mức tiêu hao nhiên liệu thấp, phù hợp với điều kiện đường sá tại Việt Nam.
Về độ an toàn, hệ thống phanh của HD210 được sử dụng bằng phương pháp khí nén toàn phần vốn thường chỉ được dùng trong các loại xe có tải trọng lớn, kết hợp với chassis hai lớp bằng thép cường lực tăng độ bền chắc và an toàn khi lưu thông trên đường.
Dự toán trả góp
1,155,000,000
19,250,000
3,994,375
23,244,375
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,155,000,000 | 19,250,000 | 7,988,750 | 27,238,750 | 1,135,750,000 |
2 | 1,135,750,000 | 19,250,000 | 7,855,604 | 27,105,604 | 1,116,500,000 |
3 | 1,116,500,000 | 19,250,000 | 7,722,458 | 26,972,458 | 1,097,250,000 |
4 | 1,097,250,000 | 19,250,000 | 7,589,313 | 26,839,313 | 1,078,000,000 |
5 | 1,078,000,000 | 19,250,000 | 7,456,167 | 26,706,167 | 1,058,750,000 |
6 | 1,058,750,000 | 19,250,000 | 7,323,021 | 26,573,021 | 1,039,500,000 |
7 | 1,039,500,000 | 19,250,000 | 7,189,875 | 26,439,875 | 1,020,250,000 |
8 | 1,020,250,000 | 19,250,000 | 7,056,729 | 26,306,729 | 1,001,000,000 |
9 | 1,001,000,000 | 19,250,000 | 6,923,583 | 26,173,583 | 981,750,000 |
10 | 981,750,000 | 19,250,000 | 6,790,438 | 26,040,438 | 962,500,000 |
11 | 962,500,000 | 19,250,000 | 6,657,292 | 25,907,292 | 943,250,000 |
12 | 943,250,000 | 19,250,000 | 6,524,146 | 25,774,146 | 924,000,000 |
13 | 924,000,000 | 19,250,000 | 6,391,000 | 25,641,000 | 904,750,000 |
14 | 904,750,000 | 19,250,000 | 6,257,854 | 25,507,854 | 885,500,000 |
15 | 885,500,000 | 19,250,000 | 6,124,708 | 25,374,708 | 866,250,000 |
16 | 866,250,000 | 19,250,000 | 5,991,563 | 25,241,563 | 847,000,000 |
17 | 847,000,000 | 19,250,000 | 5,858,417 | 25,108,417 | 827,750,000 |
18 | 827,750,000 | 19,250,000 | 5,725,271 | 24,975,271 | 808,500,000 |
19 | 808,500,000 | 19,250,000 | 5,592,125 | 24,842,125 | 789,250,000 |
20 | 789,250,000 | 19,250,000 | 5,458,979 | 24,708,979 | 770,000,000 |
21 | 770,000,000 | 19,250,000 | 5,325,833 | 24,575,833 | 750,750,000 |
22 | 750,750,000 | 19,250,000 | 5,192,688 | 24,442,688 | 731,500,000 |
23 | 731,500,000 | 19,250,000 | 5,059,542 | 24,309,542 | 712,250,000 |
24 | 712,250,000 | 19,250,000 | 4,926,396 | 24,176,396 | 693,000,000 |
25 | 693,000,000 | 19,250,000 | 4,793,250 | 24,043,250 | 673,750,000 |
26 | 673,750,000 | 19,250,000 | 4,660,104 | 23,910,104 | 654,500,000 |
27 | 654,500,000 | 19,250,000 | 4,526,958 | 23,776,958 | 635,250,000 |
28 | 635,250,000 | 19,250,000 | 4,393,813 | 23,643,813 | 616,000,000 |
29 | 616,000,000 | 19,250,000 | 4,260,667 | 23,510,667 | 596,750,000 |
30 | 596,750,000 | 19,250,000 | 4,127,521 | 23,377,521 | 577,500,000 |
31 | 577,500,000 | 19,250,000 | 3,994,375 | 23,244,375 | 558,250,000 |
32 | 558,250,000 | 19,250,000 | 3,861,229 | 23,111,229 | 539,000,000 |
33 | 539,000,000 | 19,250,000 | 3,728,083 | 22,978,083 | 519,750,000 |
34 | 519,750,000 | 19,250,000 | 3,594,938 | 22,844,938 | 500,500,000 |
35 | 500,500,000 | 19,250,000 | 3,461,792 | 22,711,792 | 481,250,000 |
36 | 481,250,000 | 19,250,000 | 3,328,646 | 22,578,646 | 462,000,000 |
37 | 462,000,000 | 19,250,000 | 3,195,500 | 22,445,500 | 442,750,000 |
38 | 442,750,000 | 19,250,000 | 3,062,354 | 22,312,354 | 423,500,000 |
39 | 423,500,000 | 19,250,000 | 2,929,208 | 22,179,208 | 404,250,000 |
40 | 404,250,000 | 19,250,000 | 2,796,063 | 22,046,063 | 385,000,000 |
41 | 385,000,000 | 19,250,000 | 2,662,917 | 21,912,917 | 365,750,000 |
42 | 365,750,000 | 19,250,000 | 2,529,771 | 21,779,771 | 346,500,000 |
43 | 346,500,000 | 19,250,000 | 2,396,625 | 21,646,625 | 327,250,000 |
44 | 327,250,000 | 19,250,000 | 2,263,479 | 21,513,479 | 308,000,000 |
45 | 308,000,000 | 19,250,000 | 2,130,333 | 21,380,333 | 288,750,000 |
46 | 288,750,000 | 19,250,000 | 1,997,188 | 21,247,188 | 269,500,000 |
47 | 269,500,000 | 19,250,000 | 1,864,042 | 21,114,042 | 250,250,000 |
48 | 250,250,000 | 19,250,000 | 1,730,896 | 20,980,896 | 231,000,000 |
49 | 231,000,000 | 19,250,000 | 1,597,750 | 20,847,750 | 211,750,000 |
50 | 211,750,000 | 19,250,000 | 1,464,604 | 20,714,604 | 192,500,000 |
51 | 192,500,000 | 19,250,000 | 1,331,458 | 20,581,458 | 173,250,000 |
52 | 173,250,000 | 19,250,000 | 1,198,313 | 20,448,313 | 154,000,000 |
53 | 154,000,000 | 19,250,000 | 1,065,167 | 20,315,167 | 134,750,000 |
54 | 134,750,000 | 19,250,000 | 932,021 | 20,182,021 | 115,500,000 |
55 | 115,500,000 | 19,250,000 | 798,875 | 20,048,875 | 96,250,000 |
56 | 96,250,000 | 19,250,000 | 665,729 | 19,915,729 | 77,000,000 |
57 | 77,000,000 | 19,250,000 | 532,583 | 19,782,583 | 57,750,000 |
58 | 57,750,000 | 19,250,000 | 399,438 | 19,649,438 | 38,500,000 |
59 | 38,500,000 | 19,250,000 | 266,292 | 19,516,292 | 19,250,000 |
60 | 19,250,000 | 19,250,000 | 133,146 | 19,383,146 | 0 |