Xăng dầu là nhiên liệu phổ biến và không thể thiếu trong xã hội hiện đại, đồng thời cũng là nhiên liệu dễ cháy nổ, rất khó để vận chuyển. Phương tiện vận chuyển xăng dầu phải đảm bảo yêu cầu kỹ thuật, đủ điều kiện hoạt động, tham gia giao thông theo quy định pháp luật về giao thông và đủ điều kiện vận chuyển xăng dầu theo tiêu chuẩn, quy chuẩn hiện hành về phòng cháy, chữa cháy và quy định liên quan. Một trong những phương tiện vận chuyển xăng dầu tiêu biểu là dòng sản phẩm xe bồn chở xăng dầu 22 khối HD320 được nhập khẩu nguyên chiếc từ tập đoàn Hyundai Hàn Quốc về Việt Nam, thông qua các tiêu chí kiểm tra đánh giá khắt khe nhất. Bồn xe được lắp ráp trên dây truyền công nghệ tiên tiến nhất hiện nay được chuyển giao từ Hyundai Motor.
Xe Bồn Xitec Chở Xăng Dầu Hyundai 22 Khối HD320 4 Chân
Giá bán 2,220,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe bồn xitec chở xăng dầu Hyundai 22 khối HD320 4 chân
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Thể tích bồn: 22 khối (22.000 lít) - chia làm 5 ngăn.
- Chất lượng thép: sử dụng thép Nhật hoặc thép Nga để đóng bồn.
- Kích thước tổng thể: 12.150 x 2.500 x 3.350 mm
- Tải trọng hàng hóa: 16.280 kg
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 13.590/ 30.000 kg
- Động cơ: D6CA, Dung tích xi lanh: 12.920 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 36 - 40 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 12R22.5 (không ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
KHỐI LƯỢNG
Dung tích bồn (lít) | 22.000 |
Khối lượng bản thân (kg) | 13.590 |
Khối lượng hàng hóa (kg) | 16.280 |
Khối lượng toàn bộ (kg) | 30.000 |
KÍCH THƯỚC
Kích thước bao (DxRxC) | 12150 x 2500 x 3350 |
Kích thước lòng thùng (DxRxC) | 9060 x 2280 x 1380 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | Máy cơ: D6AC | Máy điện: D6CA |
Loại động cơ | Động cơ Diesel tăng áp bằng Turbo, làm mát bằng nước, 4 kỳ, 6 xy lanh |
Dung tích xi lanh (cc) | Máy cơ: 11.149 | Máy Điện: 12.920 |
Công suất cực đại (Ps) | Máy cơ: 320 PS | Máy điện: 380 Ps |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 350 |
HỘP SỐ
Kiểu | M12S2 X 5 |
Loại | 10 số tiến, 2 số lùi |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 12R22.5 - 16PR |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0.346 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 94 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Ngoại thất
Nhờ sở hữu nhiều ưu điểm nên dòng xe bồn chở xăng dầu 22 khối HD320 4 chân này đã và đang tạo thành cơn sốt về số lượng đơn đặt hàng. Ngoại thất được thiết kế ấn tượng và đẹp mắt, rất phù hợp với thị hiếu đặc biệt là đối với khách hàng Việt. Cabin có góc lật 50 độ giúp dễ dàng tiếp cận động cơ để thuận tiện cho việc bảo dưỡng và sửa chữa. Với kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là: 12150 x 2500 x 3350 mm. Khoảng sáng gầm xe rộng chắc chắn, có khả năng chịu tải cao nhất so với dòng sản phẩm cùng phân khúc.
Bên ngoài ngoại thất của xe bồn xăng dầu Hyundai 22 khối HD320 được trang bị hệ thống đèn Halogen cho tầm chiếu sáng rộng, cùng hệ thống gương chiếu hậu mang đến tầm quan sát rộng.
Xitec chở hàng có dung tích là 22 khối, có kích thước bao xitec là 9060 x 2280 x 1380 mm, được làm từ thép Q345 ngoại nhập cao cấp, độ dày thân xitéc / đầu xitéc: 4 mm/ 5 mm. được thẩm định theo tiêu chuẩn khắt khe nhất nhằm đảm bảo an toàn cũng như chất lượng.
Tích hợp van điều hòa không khí nhãn hiệu Blackmer của Mỹ, và bơm nhiên liệu 80YHCB-60 với công suất 11Kw, lưu lượng bơm lớn nhất 60 m3/h.
Biểu tượng ngọn lửa và dòng chữ “CẤM LỬA” được sơn hai bên sườn và phía sau xitéc.
Nội thất
Hyundai tập trung khá nhiều cho không gian nội thất vì nhà sản xuất hiểu rõ nơi đây tác động trực tiếp đến người lái xe. Công việc lái xe vốn đã rất căng thẳng, để làm giảm bớt đi áp lực đó, Hyundai đã đầu tư thiết kế nhằm mang lại không gian thoải mái, dễ chịu và đầy đủ tiện nghi cho hầu hết các dòng xe của mình. Xe bồn chở xăng dầu Hyundai 22 khối HD320 này cũng không ngoại lệ. các chi tiết thiết kế đều có chức năng riêng biệt. Ghế ngồi sử dụng chất liệu cao su có tính đàn hồi cao, phong cách năng động, ôm trọn lưng, trang bị trợ lực hoi giúp tự cân bằng theo trọng lượng cơ thể người ngồi, điều chỉnh được tầm ghế cho phù hợp với từng vóc dáng, và để nâng cao tính an toàn ghế ngồi được trang bị dây đai an toàn.
Bảng điều khiển và các nút chức năng được bố trí hài hòa và khoa học trên nền tablo cứng cáp, thiết kế đẹp.
Động cơ
Xe bồn chở xăng dầu 22 khối Hyundai HD320 sử dụng động cơ D6AC loại 4 kỳ, 6 xy lanh được xếp thẳng hàng, rất thân thiện với môi trường theo tiêu chuẩn khí thải Euro II, bên cạnh đó động cơ được trang bị turbo tăng áp, có thể tích xy lanh là 11149 cc, cho công suất đạt cực đại là 250 kW/ 2000 v/ph.
Phanh công tác (phanh chân): Phanh chính với dẫn động khí nén hai dòng, cơ cấu phanh kiểu má phanh tang trống đặt ở tất cả các bánh xe.
Phanh dừng xe (phanh tay): Phanh lốc kê, dẫn động khí nén + lò xo tích năng tại các bầu phanh trục 2, 3 và 4.
Dự toán trả góp
1,554,000,000
25,900,000
5,374,250
31,274,250
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,554,000,000 | 25,900,000 | 10,748,500 | 36,648,500 | 1,528,100,000 |
2 | 1,528,100,000 | 25,900,000 | 10,569,358 | 36,469,358 | 1,502,200,000 |
3 | 1,502,200,000 | 25,900,000 | 10,390,217 | 36,290,217 | 1,476,300,000 |
4 | 1,476,300,000 | 25,900,000 | 10,211,075 | 36,111,075 | 1,450,400,000 |
5 | 1,450,400,000 | 25,900,000 | 10,031,933 | 35,931,933 | 1,424,500,000 |
6 | 1,424,500,000 | 25,900,000 | 9,852,792 | 35,752,792 | 1,398,600,000 |
7 | 1,398,600,000 | 25,900,000 | 9,673,650 | 35,573,650 | 1,372,700,000 |
8 | 1,372,700,000 | 25,900,000 | 9,494,508 | 35,394,508 | 1,346,800,000 |
9 | 1,346,800,000 | 25,900,000 | 9,315,367 | 35,215,367 | 1,320,900,000 |
10 | 1,320,900,000 | 25,900,000 | 9,136,225 | 35,036,225 | 1,295,000,000 |
11 | 1,295,000,000 | 25,900,000 | 8,957,083 | 34,857,083 | 1,269,100,000 |
12 | 1,269,100,000 | 25,900,000 | 8,777,942 | 34,677,942 | 1,243,200,000 |
13 | 1,243,200,000 | 25,900,000 | 8,598,800 | 34,498,800 | 1,217,300,000 |
14 | 1,217,300,000 | 25,900,000 | 8,419,658 | 34,319,658 | 1,191,400,000 |
15 | 1,191,400,000 | 25,900,000 | 8,240,517 | 34,140,517 | 1,165,500,000 |
16 | 1,165,500,000 | 25,900,000 | 8,061,375 | 33,961,375 | 1,139,600,000 |
17 | 1,139,600,000 | 25,900,000 | 7,882,233 | 33,782,233 | 1,113,700,000 |
18 | 1,113,700,000 | 25,900,000 | 7,703,092 | 33,603,092 | 1,087,800,000 |
19 | 1,087,800,000 | 25,900,000 | 7,523,950 | 33,423,950 | 1,061,900,000 |
20 | 1,061,900,000 | 25,900,000 | 7,344,808 | 33,244,808 | 1,036,000,000 |
21 | 1,036,000,000 | 25,900,000 | 7,165,667 | 33,065,667 | 1,010,100,000 |
22 | 1,010,100,000 | 25,900,000 | 6,986,525 | 32,886,525 | 984,200,000 |
23 | 984,200,000 | 25,900,000 | 6,807,383 | 32,707,383 | 958,300,000 |
24 | 958,300,000 | 25,900,000 | 6,628,242 | 32,528,242 | 932,400,000 |
25 | 932,400,000 | 25,900,000 | 6,449,100 | 32,349,100 | 906,500,000 |
26 | 906,500,000 | 25,900,000 | 6,269,958 | 32,169,958 | 880,600,000 |
27 | 880,600,000 | 25,900,000 | 6,090,817 | 31,990,817 | 854,700,000 |
28 | 854,700,000 | 25,900,000 | 5,911,675 | 31,811,675 | 828,800,000 |
29 | 828,800,000 | 25,900,000 | 5,732,533 | 31,632,533 | 802,900,000 |
30 | 802,900,000 | 25,900,000 | 5,553,392 | 31,453,392 | 777,000,000 |
31 | 777,000,000 | 25,900,000 | 5,374,250 | 31,274,250 | 751,100,000 |
32 | 751,100,000 | 25,900,000 | 5,195,108 | 31,095,108 | 725,200,000 |
33 | 725,200,000 | 25,900,000 | 5,015,967 | 30,915,967 | 699,300,000 |
34 | 699,300,000 | 25,900,000 | 4,836,825 | 30,736,825 | 673,400,000 |
35 | 673,400,000 | 25,900,000 | 4,657,683 | 30,557,683 | 647,500,000 |
36 | 647,500,000 | 25,900,000 | 4,478,542 | 30,378,542 | 621,600,000 |
37 | 621,600,000 | 25,900,000 | 4,299,400 | 30,199,400 | 595,700,000 |
38 | 595,700,000 | 25,900,000 | 4,120,258 | 30,020,258 | 569,800,000 |
39 | 569,800,000 | 25,900,000 | 3,941,117 | 29,841,117 | 543,900,000 |
40 | 543,900,000 | 25,900,000 | 3,761,975 | 29,661,975 | 518,000,000 |
41 | 518,000,000 | 25,900,000 | 3,582,833 | 29,482,833 | 492,100,000 |
42 | 492,100,000 | 25,900,000 | 3,403,692 | 29,303,692 | 466,200,000 |
43 | 466,200,000 | 25,900,000 | 3,224,550 | 29,124,550 | 440,300,000 |
44 | 440,300,000 | 25,900,000 | 3,045,408 | 28,945,408 | 414,400,000 |
45 | 414,400,000 | 25,900,000 | 2,866,267 | 28,766,267 | 388,500,000 |
46 | 388,500,000 | 25,900,000 | 2,687,125 | 28,587,125 | 362,600,000 |
47 | 362,600,000 | 25,900,000 | 2,507,983 | 28,407,983 | 336,700,000 |
48 | 336,700,000 | 25,900,000 | 2,328,842 | 28,228,842 | 310,800,000 |
49 | 310,800,000 | 25,900,000 | 2,149,700 | 28,049,700 | 284,900,000 |
50 | 284,900,000 | 25,900,000 | 1,970,558 | 27,870,558 | 259,000,000 |
51 | 259,000,000 | 25,900,000 | 1,791,417 | 27,691,417 | 233,100,000 |
52 | 233,100,000 | 25,900,000 | 1,612,275 | 27,512,275 | 207,200,000 |
53 | 207,200,000 | 25,900,000 | 1,433,133 | 27,333,133 | 181,300,000 |
54 | 181,300,000 | 25,900,000 | 1,253,992 | 27,153,992 | 155,400,000 |
55 | 155,400,000 | 25,900,000 | 1,074,850 | 26,974,850 | 129,500,000 |
56 | 129,500,000 | 25,900,000 | 895,708 | 26,795,708 | 103,600,000 |
57 | 103,600,000 | 25,900,000 | 716,567 | 26,616,567 | 77,700,000 |
58 | 77,700,000 | 25,900,000 | 537,425 | 26,437,425 | 51,800,000 |
59 | 51,800,000 | 25,900,000 | 358,283 | 26,258,283 | 25,900,000 |
60 | 25,900,000 | 25,900,000 | 179,142 | 26,079,142 | 0 |