Cần cẩu Kanglim là thương hiệu cẩu trục được lắp trên xe tải hàng đầu của Hàn Quốc với các sản phẩm được nhập khẩu và phân phối tại Việt Nam. Cẩu Kanglim được sản xuất trên dây chuyền công nghệ hiện đại và tiên tiến tại Hàn Quốc với kiểu dáng công nghiệp hiện đại.
Hiện nay dòng cẩu tầm trung Kanglim 7 tấn KS2056 là dòng sản phẩm được thị trường sử dụng và tin cậy do có rất nhiều ưu điểm nổi bật như thiết kế nhỏ gọn dễ sử dụng trong điều kiện chật hẹp xoay sở linh hoạt, an toàn, sức kéo mạnh phù hợp với nhu cầu sử dụng của các doanh nghiệp vận tải hiện nay
Xem thêm:
- CẨU SOOSAN SCS524 6 TẤN
- XE CẨU HYUNDAI 7 TẤN HD320 4 CHÂN GẮN CẨU KANGLIM KS2056
- CẨU KANGLIM 5 TẤN KS1056
Kanglim Hàn Quốc là một trong những thương hiệu mạnh về cần cẩu nặng trên thế giới. Từ khi mới thành lập cho đến nay, công ty đã cho ra đời nhiều sản phẩm và công nghệ đột phá, tạo ra rất nhiều sản phẩm đặc biệt trên toàn cầu. Kanglim không ngừng phát triển các sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất, điển hình là các dòng xe tải gắn cần trục thân thiện với môi trường.
Cần cẩu thủy lực nhãn hiệu KANGLIM model KS2056H có sức nâng lớn nhất/tầm với theo thiết kế là 7100 kg/2,0 m và 400 kg/20,3 m. Đây là loại cẩu được nhập khẩu trực tiếp từ Hàn Quốc được chế tạo từ thép có độ bền cao, được thiết kế để tối đa hóa độ bền trong điều kiện hoạt động trơn tru và mạnh mẽ.
Cẩu Kanglim KS2056 7 tấn được trang bị các chân chống vận hành theo thuỷ lực và giúp cân bằng trong quá trình vận hành. Khả năng nâng hạ thuỷ lực với độ nén lớn, bộ phận đầu móc được làm từ thép nguyên khối với độ chắc chắn cao, dây cáp có sức tải lớn, tuổi thọ rất lâu hơn 20 năm, cùng hệ thống điều khiển linh hoạt.
Thông số kỹ thuật của cẩu 7 tấn Kanglim KS2056:
Đặc tính kỹ thuật |
Đơn vị |
Kanglim KS2056H |
Tải trọng nâng tối đa |
Kg |
7.100 |
Công suất/ tầm với |
Kg/m |
7.100/2.4 |
2.550/6.0 |
||
1.100/12.0 |
||
350/20.3 |
||
Bán kính hoạt động |
m |
20.3(23.3) |
Chiều cao cần tối đa |
m |
23.3(26.3) |
Lưu lượng định mức |
Lít/phút |
60 |
Áp suất dầu định mức |
Kg/cm3 |
210 |
Dung tích thùng dầu |
Lít |
170 |
Số đốt |
Đốt |
6 |
Tốc độ vươn cần |
m/ Giây |
15.50/42 |
Góc dựng cần/ Tốc độ |
Độ/ giây |
-17~-80/18 |
Góc quay cần |
Độ |
Liên tục 360o |
Tốc độ quay cần |
Vòng/ phút |
2.5 |
Cáp tời x Độ dài |
Phi *m |
10*116 |
Tốc độ kéo cần |
m / Phút |
16(4) |
Kiểu quay tời |
|
Thủy lực, giảm tốc bánh răng trụ tròn, Phanh cơ khí |
Kiểu cần trục quay |
|
Giảm tốc trục vít |
Chân chống phụ |
|
Vận hành thủy lực, kiểu vươn ra |
Độ rộng của móc đã giãn |
m |
6.0 |
Trọng lượng cần cẩu |
Tấn |
7 |
Thiết bị an toàn |
|
Kim chỉ trọng tải, còi báo quá tải, van an toàn thủy lực, van an toàn thuận nghịch, van kiểm tra hướng, phanh tời tự động, giá đỡ, đồng hồ đo, thước thăm dầu, chốt khoá hãm, ghế vận hành, chân chống phụ, cả biến cảnh báo cuốn tời… |
Tùy chọn |
Bảo vệ quá tải Điều khiển từ xa ( có dây/không dây) Hê thống hạn chế chiều cao móc Làm mát dầu |