Xe Tải HD210 Gắn Cẩu 7 Tấn Sany Palfinger SPS16000

Xe Tải HD210 Gắn Cẩu 7 Tấn Sany Palfinger SPS16000

Giá bán 2,200,000,000 VNĐ

Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ

  • Loại xe: Xe tải HD210 gắn cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000
  • Xuất xứ: Hàn Quốc
  • Sức nâng Cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000:  7.000 Kg tại 2,5 mét
  • Bán Kính làm việc Cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000: 12 mét
  • Kích thước thùng: 6.320 x 2.360 x 580/—  mm
  • Kích thước tổng thể: 9.710 x 2.480 x 3.550 mm
  • Tải trọng hàng hóa: 10.150 kg
  • Tải trọng bản thân/toàn bộ: 9.805 /20.150 kg
  • Động cơ:   D6GA, Dung tích xi lanh: 5.899 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
  • Tiêu hao nhiên liệu: 18 - 20 lít/ 100 Km (có hàng)
  • Thông số lốp: 8.25R19.5 (không ruột)
Average rating: 4.9, based on139 reviews

Mô tả

Với mục tiêu mang đến cho quý khách hàng những sản phẩm xe tải gắn cẩu chất lượng cao, đáp ứng kịp thời nhu cầu vận tải hàng hóa ngày càng biến đổi đa dạng, hai tập đoàn hàng đầu thế giới về xe vận tải (Hyundai) và thiết bị nâng hạ (Sany Palfinger) cùng kết hợp và cho ra đời dòng sản phẩm xe tải HD210 gắn cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000.

Với nền xe tải vốn từ lâu đã khẳng định được chất lượng trên thị trường quốc tế, bên cạnh đó là dòng cẩu Sany Palfinger với ưu điểm tự trọng cẩu nhẹ, bán kính làm việc lớn với sức nâng vượt trội so với những loại cẩu cùng phân khúc.

Mô tả xe tải HD210 gắn cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000:

 

Xe được tích hợp dòng cẩu SPS16000 của Sany Palfinger. Sany Palfinger là công ty liên doanh giữa tập đoàn Sany (Trung Quốc) và Palfinger (Áo), chuyên sản xuất và cung cấp ra thị trường các loại cẩu gắn trên xe tải với chất lượng bền bỉ, theo tiêu chuẩn Châu Âu. Sản phẩm khá đa dạng với hơn 100 thiết bị, hiện nay Sany Palfinger đang dẫn đầu thị trường thế giới về phân khúc cẩu. Trong đó nổi bật với model SPS16000 với ưu điểm như hệ thống cần dài lý tưởng với thiết kế 4 đoạn, xếp gọn gàng khi di chuyển với chiều cao nâng lớn nhất là 14m4 với bán kính làm việc lớn nhất là 12 m, với sức nâng mạnh mẽ 7 tấn nhờ công nghệ kỹ thuật hiện đại nhất. Khả năng điều khiển trơn tru và nâng cao hiệu quả vận hành nhờ van điều khiển tỷ lệ.

Thông số chi tiết kỹ thuật cẩu Sany Palfinger SPS16000:

 

MODEL

Sany Palfinger SPS16000

Kích thước

- Số đoạn: 04
- Chiều cao móc tối đa: 14,4 m
- Bán kính làm việc lớn nhất: 12 m
Mô men nâng lớn nhất17.5 Tấn * Mét

Trọng lượng

2.230 kg

Sức nâng lớn nhất

07 tấn

Góc nâng cần cẩu

Từ 1 độ đến 75 độ

Góc xoay cần

Liên tục 360 độ

Loại chân chống

Thủy Lực

Hệ Thống Thủy Lực

- Bơm: Pít Tông
- Áp Suất: 25 Mpa
- Lưu Lượng: 50 Lít / Phút
- Thùng Dầu: 140 Lít

Thiết Bị An Toàn

- Ngắt móc vượt quá hành trình: Tự Động
- Cảnh báo quá tải: Đèn Nháy & Còi
- Cần bằng cẩu: Li Vô Hiển Thị
- Van chống rơi: Thủy Lực
- Báo áp suất làm việc: Đồng Hồ
- Đồng hồ đo thời gian làm việc và báo thời điểm bảo trì bảo dưỡng: Kỹ Thuật Số
- Đèn pha làm việc đêm: Trang bị
- Tự động giới hạn monen nâng và chống quá tải: Trang bị (Lựa Chọn Thêm)

Lưu ý

- Nhà sản xuất có quyền thay đổi vật liệu chế tạo sản phẩm, công nghệ và các thông số kỹ thuật để sản phẩm hoàn thiện hơn. Những hình ảnh của thiết bị có thể đã bao gồm các lựa chọn thêm và mang tính chất minh hoạ.
- Vị trí lái cẩu có thể được đặt ở bên trái hoặc bên phải.

 

 Quy cách đóng thùng:

 

+ Khung được gia cường để lắp cẩu:

Chế tạo khung đế cẩu kết hợp  với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp.

Làm 6 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.

+ Đóng mới 1 thùng lửng có quy cách như sau:

Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6500 x 2300 x 580 mm. Đà dọc sắt đúc U160, đà ngang sắt đúc U120 gồm 17 cây đơn và 3 cây đôi. Sàn thùng phẳng dày 5 mm được làm từ sắt cao cấp. Trụ bửng đúc bằng sắt U140 (làm trụ sống). Khung vách trước dùng sắt đúc U100.

Gồm 7 bửng cao 650 mm. Khung xương bửng dùng hộp kích thước 80 x 40 x 1,5mm và hộp 60 x 30 x 1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1,5 mm. vè inox 430 dày 1,2 mm. Cản hông sắt hộp có kích thước 60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. Gồm 4 bát chống xô bằng sắt U100. 14 cái bu lông quang M16. Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30 mm.

hd210 gắn cẩu 7 tấn

Thông số kỹ thuật

KÍCH THƯỚC

Kích thước tổng thể (mm) 9.710 x 2.480 x 3.550
Kích thước thùng xe (mm) 6.320 x 2.360 x 580/—

TẢI TRỌNG

Tải trọng bản thân (Kg) 9.805
Tải trọng hàng hóa (Kg) 10.150
Tải trọng toàn bộ (Kg) 20.150 
Số người chở (Người) 03

THÔNG SỐ CẨU SANY PALFINGER SPS16000 7 TẤN

Khối lượng nâng lớn nhất (Kg)  7.000 Kg tại 2.5 mét
Chiều cao làm việc tối đa (Mét) 14,4
Bán kính làm việc (Kg) từ 0,7 mét đến 12 mét
Chiều cao nâng tối đa (Mét) 12
Góc nâng cần (Độ) từ 1 độ đến 75 độ

ĐỘNG CƠ

Mã động cơ D6GA
Loại động cơ Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp 
Dung tích công tác (cc) 5.899 
Công suất cực đại (Ps) 225/2.500 
Momen xoắn cực đại (Kgm) 65/1.700 
Tiêu chuẩn khí thải Euro 2
Dung tích thùng nhiên liệu (L) 200 

HỘP SỐ

Hộp số 6 số tiến, 1 số lùi 

HỆ THỐNG TREO

Trước Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực 
Sau Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực 

VÀNH & LỐP XE

Kiểu lốp xe Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi 
Cỡ lốp xe (trước/sau) 245/70R19.5-14PR 
Công thức bánh 6 x 4

ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH

Khả năng vượt dốc (tanθ) 0,299 
Vận tốc tối đa (km/h) 139 

HỆ THỐNG PHANH

Hệ thống phanh hỗ trợ Phanh khí xả, kiểu van bướm 
Hệ thống phanh chính Phanh tang trống, khí nén 2 dòng 

Ngoại thất

Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu SPS16000 có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt là: 9710 x 2480 x 3550 mm, kích thước lọt lòng thùng là 6320 x 2360 x 580 mm. Trọng lượng bản thân là 9,8 tấn, tải trọng cho phép chở là 10,1 tấn. Tổng trọng lượng toàn bộ là 20,1 tấn. Phù hợp với tình hình vận tải đang được thắt chặt trên tất cả các tuyến đường. Công thức bánh xe là 6x2, sử dụng cỡ lốp 245/70 R19.5 đồng bộ trước sau. Vệt bánh trước có chỉ số là 1855 mm, và bánh sau là 1660 mm.

bat thang hyundai hd210cang truoc hyundai hd210bô xả hyundai hd210

tay nắm cửa Hyundai hd210den truoc hyundai hd210cabin hyundai hd210

Dòng xe này được sản xuất trên nền xe HD120 vốn từ lâu đã tạo được ấn tượng trên thị trường vận tải. Cabin được thiết kế trên hệ thống giảm chấn lò xo treo gúp giảm sốc, thiết kế phần đầu xe mang đậm chất khí động học với điểm nhấn ấn tượng là cặp lưới tản nhiệt rộng và bẹt mang đặc trưng thiết kế Hyundai. Xe được trang bị các hệ thống nhằm đảm bảo an toàn khi vận hành như: đèn halogen phạm vi chiếu sáng rộng, hệ thống kính chiếu hậu cho góc nhìn rộng, được trang bị cần gạt mưa.

xe tải hyundai hd210 gắn cẩu 7 tấn

Nội thất

Hyundai đã và đang không ngừng nỗ lực hoàn thiện hơn để đem đến cho quý khách hàng những dòng sản phẩm chất lượng, kịp thời đáp ứng nhu cầu vận tải hàng hóa ngày càng biến đổi đa dạng của thị trường vận tải. Dòng sản phẩm xe tải HD210 gắn cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000 là một minh chứng cho sự nỗ lực đó.

nội thất hyundai hd210

Có thể nói, nội thất xe tải HD210 gắn cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000 được chăm chút khá hoàn thiện. Xe có không gian nội thất thoải mái và hiện đại. Hệ thống cách âm khá tốt. Ngoài ra. xe còn được trang bị hệ thống âm thanh giải trí chất lượng cao, máy điều hòa không khí, cửa kính chỉnh điện, hệ thống thông gió giúp đối lưu không khí trong cabin tốt nhất.

cần số hyundai hd210học đựng đồ hyundai hd210hyundai hd210

nội thất hyundai hd210máy lạnh hyundai hd210ổ khóa hyundai hd210

radio hyundai hd210vô lăng hyundai hd210hyundai hd210

Động cơ

Xe sử dụng động cơ D6GA loại 4 kỳ, 6 xy lanh xếp thẳng hàng giúp giảm đáng kể trọng lượng của xe và bớt áp lực tải lên cầu trước, cho công suất hoạt động cực đại lên đến 225 mã lực, trang bị turbo tăng áp, phun kim nhiên liệu chất lượng hàng đầu, với dung tích xy lanh đạt 5899 cc, tiết kiệm nhiên liệu đồng thời dễ dàng trong việc bảo dưỡng.

an toan hyundai hd210hộp điện hyundai hd210

dong co hyundai hd210khung gầm hyundai hd210

Có thể nói đây là sản phẩm của sự kết hợp tuyệt vời giữa 2 thương hiệu lớn, mang đến cho quý khách hàng những lợi ích kinh tế to lớn. Ngoài ra, giá xe tải HD210 gắn cẩu 7 tấn Sany Palfinger SPS16000 cũng được công bố rất hợp lý, vui lòng liên hệ hotline 096.7779.886

Dự toán trả góp

2,200,000,000

1,540,000,000

25,666,667

5,325,833

30,992,500

Số ThángDư Nợ Đầu KỳTiền GốcTiền LãiPhải TrảDư Nợ Cuối Kỳ
11,540,000,00025,666,66710,651,66736,318,3331,514,333,333
21,514,333,33325,666,66710,474,13936,140,8061,488,666,667
31,488,666,66725,666,66710,296,61135,963,2781,463,000,000
41,463,000,00025,666,66710,119,08335,785,7501,437,333,333
51,437,333,33325,666,6679,941,55635,608,2221,411,666,667
61,411,666,66725,666,6679,764,02835,430,6941,386,000,000
71,386,000,00025,666,6679,586,50035,253,1671,360,333,333
81,360,333,33325,666,6679,408,97235,075,6391,334,666,667
91,334,666,66725,666,6679,231,44434,898,1111,309,000,000
101,309,000,00025,666,6679,053,91734,720,5831,283,333,333
111,283,333,33325,666,6678,876,38934,543,0561,257,666,667
121,257,666,66725,666,6678,698,86134,365,5281,232,000,000
131,232,000,00025,666,6678,521,33334,188,0001,206,333,333
141,206,333,33325,666,6678,343,80634,010,4721,180,666,667
151,180,666,66725,666,6678,166,27833,832,9441,155,000,000
161,155,000,00025,666,6677,988,75033,655,4171,129,333,333
171,129,333,33325,666,6677,811,22233,477,8891,103,666,667
181,103,666,66725,666,6677,633,69433,300,3611,078,000,000
191,078,000,00025,666,6677,456,16733,122,8331,052,333,333
201,052,333,33325,666,6677,278,63932,945,3061,026,666,667
211,026,666,66725,666,6677,101,11132,767,7781,001,000,000
221,001,000,00025,666,6676,923,58332,590,250975,333,333
23975,333,33325,666,6676,746,05632,412,722949,666,667
24949,666,66725,666,6676,568,52832,235,194924,000,000
25924,000,00025,666,6676,391,00032,057,667898,333,333
26898,333,33325,666,6676,213,47231,880,139872,666,667
27872,666,66725,666,6676,035,94431,702,611847,000,000
28847,000,00025,666,6675,858,41731,525,083821,333,333
29821,333,33325,666,6675,680,88931,347,556795,666,667
30795,666,66725,666,6675,503,36131,170,028770,000,000
31770,000,00025,666,6675,325,83330,992,500744,333,333
32744,333,33325,666,6675,148,30630,814,972718,666,667
33718,666,66725,666,6674,970,77830,637,444693,000,000
34693,000,00025,666,6674,793,25030,459,917667,333,333
35667,333,33325,666,6674,615,72230,282,389641,666,667
36641,666,66725,666,6674,438,19430,104,861616,000,000
37616,000,00025,666,6674,260,66729,927,333590,333,333
38590,333,33325,666,6674,083,13929,749,806564,666,667
39564,666,66725,666,6673,905,61129,572,278539,000,000
40539,000,00025,666,6673,728,08329,394,750513,333,333
41513,333,33325,666,6673,550,55629,217,222487,666,667
42487,666,66725,666,6673,373,02829,039,694462,000,000
43462,000,00025,666,6673,195,50028,862,167436,333,333
44436,333,33325,666,6673,017,97228,684,639410,666,667
45410,666,66725,666,6672,840,44428,507,111385,000,000
46385,000,00025,666,6672,662,91728,329,583359,333,333
47359,333,33325,666,6672,485,38928,152,056333,666,667
48333,666,66725,666,6672,307,86127,974,528308,000,000
49308,000,00025,666,6672,130,33327,797,000282,333,333
50282,333,33325,666,6671,952,80627,619,472256,666,667
51256,666,66725,666,6671,775,27827,441,944231,000,000
52231,000,00025,666,6671,597,75027,264,417205,333,333
53205,333,33325,666,6671,420,22227,086,889179,666,667
54179,666,66725,666,6671,242,69426,909,361154,000,000
55154,000,00025,666,6671,065,16726,731,833128,333,333
56128,333,33325,666,667887,63926,554,306102,666,667
57102,666,66725,666,667710,11126,376,77877,000,000
5877,000,00025,666,667532,58326,199,25051,333,333
5951,333,33325,666,667355,05626,021,72225,666,667
6025,666,66725,666,667177,52825,844,1940
xem thêm

Các Xe Cẩu Hyundai 5 - 7 Tấn khác