Xe tải HD210 gắn cẩu 5 tấn 4 khúc Unic UR-V554 có thiết kế trên nền xe tải Hyundai HD210. Xe được gắn cẩu với thương hiệu cần cẩu Furukuwa Unic có xuất xứ Nhật Bản được sản xuất với tiêu chuẩn độ bền cao được lắp đặt trên các loại xe tải nhẹ, tải tầm trung và xe tải nặng với cấu trúc cần cẩu nhỏ gọn nhưng rất linh hoạt với sức nâng 5 tấn. Xe sở hữu độ bền và độ cứng cáp cao, dễ sử dụng nên chiếm trọn tin dùng của các nhà đầu tư trong và ngoài nước.
Xe Tải Hyundai HD210 Gắn Cẩu Unic 5 Tấn 4 Khúc URV 554
Giá bán 2,030,000,000 VNĐ
Giá khuyến mãi: LIÊN HỆ
- Loại xe: Xe tải Hyundai HD210 Gắn cẩu Unic URV 554 (5 Tấn 4 khúc)
- Xuất xứ: Hàn Quốc
- Tải trọng cẩu Unic URV: 5 tấn tại 2,2 mét
- Chiều dài cẩu làm việc tối đa URV554: 10.87 mét
- Kích thước thùng: 6350 x 2300 x 580 mm
- Kích thước tổng thể: 9420 x 2440 x 3400 mm
- Tải trọng hàng hóa: 11850 kg
- Tải trọng bản thân/toàn bộ: 8405 /20.450 kg
- Động cơ: D6GA - 225PS, Dung tích xi lanh: 5.899 cc, 4 kỳ, 6 xi lanh thẳng hàng, tăng áp bằng Turbo
- Tiêu hao nhiên liệu: 18 - 20 lít/ 100 Km (có hàng)
- Thông số lốp: 8.25R19.5 (không ruột)
Mô tả
Thông số kỹ thuật
KÍCH THƯỚC
Kích thước tổng thể (mm) | 9420 x 2440 x 3400 |
Kích thước thùng xe (mm) | 6350 x 2300 x 580 |
TẢI TRỌNG
Tải trọng bản thân (Kg) | 8405 |
Tải trọng hàng hóa (Kg) | 11850 |
Tải trọng toàn bộ (Kg) | 20.450 |
Số người chở (Người) | 03 |
ĐỘNG CƠ
Mã động cơ | D6GA2B |
Loại động cơ | Động cơ Diesel 4 kỳ, 6 xy lanh, Turbo tăng áp |
Dung tích công tác (cc) | 5.899 |
Công suất cực đại (Ps) | 225/2.500 |
Momen xoắn cực đại (Kgm) | 65/1.700 |
Tiêu chuẩn khí thải | Euro 2 |
Dung tích thùng nhiên liệu (L) | 200 |
HỘP SỐ
Hộp số | 6 số tiến, 1 số lùi |
HỆ THỐNG TREO
Trước | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
Sau | Nhíp lá dạng bán nguyệt, giảm chấn thủy lực |
VÀNH & LỐP XE
Kiểu lốp xe | Trước lốp đơn/ Sau lốp đôi |
Cỡ lốp xe (trước/sau) | 245/70R19.5-14PR |
Công thức bánh | 6 x 4 |
ĐẶC TÍNH VẬN HÀNH
Khả năng vượt dốc (tanθ) | 0,299 |
Vận tốc tối đa (km/h) | 139 |
HỆ THỐNG PHANH
Hệ thống phanh hỗ trợ | Phanh khí xả, kiểu van bướm |
Hệ thống phanh chính | Phanh tang trống, khí nén 2 dòng |
Ngoại thất
Cabin xe được thiết kế nổi bật mang đậm chất khí động học nhằm giảm sức cản của gió lên bề mặt cabin, và có góc lật cabin đến 45 độ hỗ trợ dễ dàng trong việc kiểm tra bảo dưỡng động cơ.
Hệ thống đèn pha lớn tăng phạm vi chiếu sáng cũng như hệ kính chiếu hậu có góc nhìn rộng trong mọi điều kiện thời tiết
Nội thất
Không gian nội thất xe tải HD210 mang đầy đủ tiện nghi và thoải mái cho người dùng, được thiết kế hoàn toàn cách âm với môi trường ngoài giúp người lái tập trung tối đa khi vận hành xe, cabin mang đậm tính khí động học cùng trang bị giảm chấn chống rung lắc và xóc khi di chuyển, và cửa có ron cao su. Các bảng điều khiển và nút chức năng được bố trí khoa học, hiển thị rõ ràng trên các bảng đèn Led.
Động cơ
Xe sử dụng động cơ D6GA loại 4 kỳ 6 xy lanh, động cơ hoạt động mạnh mẽ, tiết kiệm nhiên liệu, và được trang bị hệ thống chống bó cứng phanh ABS cùng bộ chống trượt có cơ chế tự động điều chỉnh lực phanh, hệ thống phanh bằng khí nén mang đến hiệu quả cao.
Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic 5 tấn URV554 là dòng xe tải nặng gắn cẩu bán chạy nhất hiện nay mang phong cách thiết kế nổi bật so với các dòng xe tải khác, với những ưu điểm vượt trội mang đầy đủ sắc thái của thương hiệu Hyundai, động cơ mạnh mẽ bền bỉ có tuổi thọ sử dụng khá cao có kích thước tổng dài x rộng x cao lần lượt là 9420 x 2440 x 3400 mm. Xe nhờ thiết kế 3 trục nên giúp xe chia đều tải trọng lên từng trục, giúp giảm lực trên từng trục giúp tăng tải trọng cao hơn. Phân bố cầu trước là 4305 Kg, cầu sau là 4100 Kg. Ngoài ra xe trang bị 1 cầu phụ kéo theo có thể co lên hạ xuống khi di chuyển trên địa hình xình lầy.
Xe được tăng cường các thanh giằng với nhiệm vụ phân bố một cách hiệu quả tải trọng trên khung xe bằng kỹ thuật liên kết đinh tán.
Xe tải HD210 gắn cẩu Unic URV554 có trọng lượng bản thân là 8,4 tấn, và cho phép vận chuyển được 11,85 tấn hàng hóa, và trọng lượng toàn bộ xấp xỉ là 20,45 tấn.
Thông số kỹ thuật của cẩu Unic URV554:
Cần cẩu Unic là một thương hiệu nổi tiếng được sản xuất bởi tập đoàn Furukuwa Unic (Nhật Bản) được chế tạo từ thép chất lượng cao và được kiểm định chất lượng nghiêm khắc.
Cẩu Unic nói chung chiếm hơn 50% thị phần Nhật Bản do khả năng vận hành linh hoạt và đáp ứng được hiệu suất làm việc cao. Trong đó cần cẩu thuỷ lực model UR-V554 đáp ứng được sức nâng tối đa 5 tấn tại vị trí cao hơn 2m2 so với mặt đất, chiều cao tối đa đạt được là 15m2, làm việc với bán kính từ 0m7 đến 13m12, chiều dài ra cần là 3m75 đến 13m15, góc quay không giới hạn.
Thông số kỹ thuật của cẩu Unic 554:
- Khối lượng nâng lớn nhất: 5050 Kg tại 2,2 mét
- Chiều cao tối đa: 12.6 mét
- Bán kính làm việc: từ 0,7 mét đến 10.63 mét
- Chiều dài cần: 3,6 đến 10.87 mét
- Góc nâng cần: từ 1 độ đến 78 độ
- Góc quay cần: 360 độ
Quy cách thùng xe Hyundai HD210 gắn cẩu Unic 5 tấn:
+ Khung được gia cường để lắp cẩu:
Chế tạo khung đế cẩu kết hợp với đà dọc thùng bằng sắt chấn U160, dùng 2 cây sắt la hàn tạo hộp.
Làm 6 cây đà ngang đế cẩu bằng sắt chấn U140 kết hợp với sắt la hàn tạo hộp.
+ Đóng mới 1 thùng lửng có quy cách như sau:
Kích thước lọt lòng thùng (dài x rộng x cao) lần lượt là 6500 x 2300 x 580 mm. Đà dọc sắt đúc U160, đà ngang sắt đúc U120 gồm 17 cây đơn và 3 cây đôi. Sàn thùng phẳng dày 5 mm được làm từ sắt cao cấp. Trụ bửng đúc bằng sắt U140 (làm trụ sống). Khung vách trước dùng sắt đúc U100.
Gồm 7 bửng cao 650 mm. Khung xương bửng dùng hộp kích thước 80 x 40 x 1,5mm và hộp 60 x 30 x 1,5mm. Ốp vách ngoài tole chấn sóng dày 1,5 mm. vè inox 430 dày 1,2 mm. Cản hông sắt hộp có kích thước 60x30x1,2mm, cản sau sắt U100 sơn vàng đen. Gồm 4 bát chống xô bằng sắt U100. 14 cái bu lông quang M16. Lót đà dọc sát xi bằng gỗ dày 30 mm.
Xe tải Hyundai HD210 gắn cẩu Unic URV554 là dòng xe vận hành êm ái trên mọi địa hình, từ quy trình sản xuất được giám sát tối đa và kiểm tra chất lượng nghiêm ngặt, xe có chất lượng tốt và rất phù hợp cho các doanh nghiệp và nhà đầu tư trong tình trạng giao thông đang được thắt chặt về tải trọng. Là lựa chọn mang lại hiệu quả kinh tế cao cho các nhà đầu tư.
Dự toán trả góp
1,421,000,000
23,683,333
4,914,292
28,597,625
Số Tháng | Dư Nợ Đầu Kỳ | Tiền Gốc | Tiền Lãi | Phải Trả | Dư Nợ Cuối Kỳ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1,421,000,000 | 23,683,333 | 9,828,583 | 33,511,917 | 1,397,316,667 |
2 | 1,397,316,667 | 23,683,333 | 9,664,774 | 33,348,107 | 1,373,633,333 |
3 | 1,373,633,333 | 23,683,333 | 9,500,964 | 33,184,297 | 1,349,950,000 |
4 | 1,349,950,000 | 23,683,333 | 9,337,154 | 33,020,488 | 1,326,266,667 |
5 | 1,326,266,667 | 23,683,333 | 9,173,344 | 32,856,678 | 1,302,583,333 |
6 | 1,302,583,333 | 23,683,333 | 9,009,535 | 32,692,868 | 1,278,900,000 |
7 | 1,278,900,000 | 23,683,333 | 8,845,725 | 32,529,058 | 1,255,216,667 |
8 | 1,255,216,667 | 23,683,333 | 8,681,915 | 32,365,249 | 1,231,533,333 |
9 | 1,231,533,333 | 23,683,333 | 8,518,106 | 32,201,439 | 1,207,850,000 |
10 | 1,207,850,000 | 23,683,333 | 8,354,296 | 32,037,629 | 1,184,166,667 |
11 | 1,184,166,667 | 23,683,333 | 8,190,486 | 31,873,819 | 1,160,483,333 |
12 | 1,160,483,333 | 23,683,333 | 8,026,676 | 31,710,010 | 1,136,800,000 |
13 | 1,136,800,000 | 23,683,333 | 7,862,867 | 31,546,200 | 1,113,116,667 |
14 | 1,113,116,667 | 23,683,333 | 7,699,057 | 31,382,390 | 1,089,433,333 |
15 | 1,089,433,333 | 23,683,333 | 7,535,247 | 31,218,581 | 1,065,750,000 |
16 | 1,065,750,000 | 23,683,333 | 7,371,438 | 31,054,771 | 1,042,066,667 |
17 | 1,042,066,667 | 23,683,333 | 7,207,628 | 30,890,961 | 1,018,383,333 |
18 | 1,018,383,333 | 23,683,333 | 7,043,818 | 30,727,151 | 994,700,000 |
19 | 994,700,000 | 23,683,333 | 6,880,008 | 30,563,342 | 971,016,667 |
20 | 971,016,667 | 23,683,333 | 6,716,199 | 30,399,532 | 947,333,333 |
21 | 947,333,333 | 23,683,333 | 6,552,389 | 30,235,722 | 923,650,000 |
22 | 923,650,000 | 23,683,333 | 6,388,579 | 30,071,913 | 899,966,667 |
23 | 899,966,667 | 23,683,333 | 6,224,769 | 29,908,103 | 876,283,333 |
24 | 876,283,333 | 23,683,333 | 6,060,960 | 29,744,293 | 852,600,000 |
25 | 852,600,000 | 23,683,333 | 5,897,150 | 29,580,483 | 828,916,667 |
26 | 828,916,667 | 23,683,333 | 5,733,340 | 29,416,674 | 805,233,333 |
27 | 805,233,333 | 23,683,333 | 5,569,531 | 29,252,864 | 781,550,000 |
28 | 781,550,000 | 23,683,333 | 5,405,721 | 29,089,054 | 757,866,667 |
29 | 757,866,667 | 23,683,333 | 5,241,911 | 28,925,244 | 734,183,333 |
30 | 734,183,333 | 23,683,333 | 5,078,101 | 28,761,435 | 710,500,000 |
31 | 710,500,000 | 23,683,333 | 4,914,292 | 28,597,625 | 686,816,667 |
32 | 686,816,667 | 23,683,333 | 4,750,482 | 28,433,815 | 663,133,333 |
33 | 663,133,333 | 23,683,333 | 4,586,672 | 28,270,006 | 639,450,000 |
34 | 639,450,000 | 23,683,333 | 4,422,863 | 28,106,196 | 615,766,667 |
35 | 615,766,667 | 23,683,333 | 4,259,053 | 27,942,386 | 592,083,333 |
36 | 592,083,333 | 23,683,333 | 4,095,243 | 27,778,576 | 568,400,000 |
37 | 568,400,000 | 23,683,333 | 3,931,433 | 27,614,767 | 544,716,667 |
38 | 544,716,667 | 23,683,333 | 3,767,624 | 27,450,957 | 521,033,333 |
39 | 521,033,333 | 23,683,333 | 3,603,814 | 27,287,147 | 497,350,000 |
40 | 497,350,000 | 23,683,333 | 3,440,004 | 27,123,338 | 473,666,667 |
41 | 473,666,667 | 23,683,333 | 3,276,194 | 26,959,528 | 449,983,333 |
42 | 449,983,333 | 23,683,333 | 3,112,385 | 26,795,718 | 426,300,000 |
43 | 426,300,000 | 23,683,333 | 2,948,575 | 26,631,908 | 402,616,667 |
44 | 402,616,667 | 23,683,333 | 2,784,765 | 26,468,099 | 378,933,333 |
45 | 378,933,333 | 23,683,333 | 2,620,956 | 26,304,289 | 355,250,000 |
46 | 355,250,000 | 23,683,333 | 2,457,146 | 26,140,479 | 331,566,667 |
47 | 331,566,667 | 23,683,333 | 2,293,336 | 25,976,669 | 307,883,333 |
48 | 307,883,333 | 23,683,333 | 2,129,526 | 25,812,860 | 284,200,000 |
49 | 284,200,000 | 23,683,333 | 1,965,717 | 25,649,050 | 260,516,667 |
50 | 260,516,667 | 23,683,333 | 1,801,907 | 25,485,240 | 236,833,333 |
51 | 236,833,333 | 23,683,333 | 1,638,097 | 25,321,431 | 213,150,000 |
52 | 213,150,000 | 23,683,333 | 1,474,288 | 25,157,621 | 189,466,667 |
53 | 189,466,667 | 23,683,333 | 1,310,478 | 24,993,811 | 165,783,333 |
54 | 165,783,333 | 23,683,333 | 1,146,668 | 24,830,001 | 142,100,000 |
55 | 142,100,000 | 23,683,333 | 982,858 | 24,666,192 | 118,416,667 |
56 | 118,416,667 | 23,683,333 | 819,049 | 24,502,382 | 94,733,333 |
57 | 94,733,333 | 23,683,333 | 655,239 | 24,338,572 | 71,050,000 |
58 | 71,050,000 | 23,683,333 | 491,429 | 24,174,763 | 47,366,667 |
59 | 47,366,667 | 23,683,333 | 327,619 | 24,010,953 | 23,683,333 |
60 | 23,683,333 | 23,683,333 | 163,810 | 23,847,143 | 0 |